Chế biến lâm sản

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình:

Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo:Công nghệ chế biến lâm sản
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành kèm theo quyết định số: 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012của Giám đốc Đại học Huế)

1. Mục tiêu đào tạo.

Đào tạo người Kỹ sư Chế biến lâm sản có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức chuyên môn thuộc lĩnh vực Chế biến Lâm sản và khả năng thiết kế và xây dựng được các tổ hợp máy chế biến thông dụng cũng như thiết kế các sản phẩm đồ mộc. Vận hành thành thạo các loại máy chế biến gỗ thông dụng, có kỹ năng trong lập kế hoạch cũng như quản lý quá trình sản xuất.
Sau khi tốt nghiệp các học viên có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các doanh nghiệp và cơ sở chế biến lâm sản.

2. Cơ hội việc làm

Các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành (từ TW đến địa phương): Tổng cục Lâm nghiệp; Chi cục Lâm nghiệp; Chi cục Kiểm lâm; Sở Công Thương; Phòng Công thương.

Các cơ quan sản xuất/quản lý lâm nghiệp: Công ty sản xuất và kinh doanh Lâm nghiệp; Công ty xuất nhập khẩu lâm sản; Công ty/Nhà máy chế biến lâm sản

Các cơ quan đào tạo và nghiên cứu: Các Trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề; Viện Khoa học Lâm nghiệp

Các tổ chức Phi chính phủ Việt Nam và Quốc tế (LNGOs và INGOs)

3. Thời gian đào tạo: 4 năm

4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 128 tín chỉ

5. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

7. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

8. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

Lý luận chính trị

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục thể chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT

35

5

ANH1013

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

6

ANH1022

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

7

ANH1032

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

8

CBAN11203

Toán cao cấp A1

3

9

CBAN11304

Toán cao cấp A2

4

10

CBAN10204

Hóa đại cương

4

11

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

12

CBAN11604

Vật lý ứng dụng

4

13

CKCN13202

Hình họa

2

14

CBAN10603

Hóa phân tích

3

15

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

16

CBAN11002

Tin học đại cương

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

17

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

18

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

79

I

Kiến thức cơ sở ngành

22

19

CKCN19202

Vẽ kỹ thuật

2

20

CKCN20803

Cơ học lý thuyết

3

21

CKCN27102

Sức bền vật liệu đại cương

2

22

CKCN24603

Kỹ thuật điện và điện tử

3

23

CKCN25803

Nguyên lý và chi tiết máy

3

24

CKCN25402

Máy thủy lực

2

25

LNGH22502

Khoa học gỗ

2

26

LNGH23403

Máy và thiết bị chế biến lâm sản

3

27

LNGH23602

Nguyên lý cắt gọt gỗ

2

II

Kiến thức ngành

35

Bắt buộc

29

28

LNGH21102

Công nghệ sản xuất bột giấy

2

29

LNGH24802

Thiết kế xưởng chế biến lâm sản

2

30

LNGH20102

Bảo quản gỗ

2

31

LNGH21302

Công nghệ sấy gỗ

2

32

LNGH21503

Công nghệ xẻ

3

33

LNGH21003

Công nghệ mộc

3

34

LNGH22202

Keo dán gỗ

2

35

LNGH21203

Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

3

36

LNGH21402

Công nghệ trang sức vật liệu gỗ

2

37

LNGH20902

Công nghệ hóa lâm sản

2

38

LNGH20203

Bảo quản và chế biến lâm sản ngoài gỗ

3

39

LNGH24703

Thiết kế sản phẩm mộc và trang trí nội thất

3

Tự chọn (6/19)

6

40

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn

2

41

KNPT21202

Kinh tế nông nghiệp

2

42

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

43

LNGH25302

Thực vật rừng

2

44

LNGH22302

Khai thác lâm sản

2

45

LNGH25803

Trồng rừng

3

46

TNMT22902

Pháp luật và chính sách lâm nghiệp

2

47

LNGH24302

Sinh thái rừng

2

48

LNGH23102

Lâm nghiệp đại cương

2

III

Kiến thức bổ trợ

6

49

KNPT21602

Kỹ năng mềm

2

50

KNPT24802

Xây dựng và quản lý dự án

2

51

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập nghề nghiệp

6

52

LNGH25402

Tiếp cận nghề CNCBLS

1

53

LNGH24402

Thao tác nghề CNCBLS

2

54

LNGH25002

Thực tế nghề CNCBLS

3

V

Khoá luận tốt nghiệp

10

55

LNGH22610

Khoá luận tốt nghiệp CNCBLS

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

128

9. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)

10. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần.

11. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình.