Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014 của trường Đại học Nông Lâm Huế như sau:
TT |
Nhóm ngành |
Trường, Ngành học |
Khối thi |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Thông tin cần lưu ý |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
2.100 |
1. Tuyển sinh bậc đại học hệ chính quy: + Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước. + Môn thi và ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành theo nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập. + Chỉ tổ chức thi khối A, A1, B, C và D1,2,3,4 2. Tuyển sinh bậc cao đẳng hệ chính quy: Các ngành đào tạo cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung. 3. Tuyển sinh hệ VLVH, Liên thông: + Đại học hình thức VLVH: 700; + Liên thông từ cao đẳng lên đại học loại hình VLVH: 50. |
|||
102 PHÙNG HƯNG, TP. HUẾ; Điện thoại: 054.3529138; Fax: 084.54.3524923; Website: https://huaf.edu.vn |
|||||
I |
BẬC ĐẠI HỌC |
1.700 |
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật |
Công thôn (Công nghiệp và Công trình nông thôn) |
A, A1 |
150 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1 |
|||
3 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
A, A1 |
|||
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A, A1 | |||
5 |
Công nghệ chế biến và bảo quản |
Công nghệ thực phẩm |
A, B |
200 |
|
6 |
Công nghệ sau thu hoạch (Bảo quản chế biến nông sản phẩm) |
A, B |
|||
7 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Quản lý đất đai (gồm 4 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý thị trường bất động sản; Địa chính và quản lý đô thị; Trắc địa địa chính) |
A, B |
200 |
|
8 |
Trồng trọt |
Nông học |
A, B |
250 |
|
9 |
Bảo vệ thực vật |
A, B |
|||
10 |
Khoa học cây trồng (gồm 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng) |
A, B |
|||
11 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
A, B |
|||
12 |
Chăn nuôi Thú y |
Chăn nuôi (đào tạo song ngành Chăn nuôi và Thú y) |
230 |
||
13 |
Thú y |
A, B |
|||
14 |
Thủy sản |
Nuôi trồng thủy sản (gồm 2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản và Ngư y) |
A, B |
220 |
|
15 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A, B |
|||
16 |
Lâm nghiệp |
Lâm nghiệp |
A, B |
200 |
|
17 |
Quản lý tài nguyên rừng |
A,B |
|||
18 |
Lâm nghiệp đô thị |
A, B |
|||
19 |
Phát triển nông thôn |
Khuyến nông (Đào tạo song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) gồm 2 chuyên ngành: Khuyến nông và Tư vấn và dịch vụ phát triển |
A, B |
150 |
|
20 |
Phát triển nông thôn (gồm 2 chuyên ngành: Phát triển nông thôn và Quản lý dự án) |
A, A1, C, D1 |
|||
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
100 |
||||
1 |
Khoa học cây trồng |
A, B |
|||
2 |
Chăn nuôi |
A, B |
|||
3 |
Nuôi trồng Thuỷ sản |
A, B |
|||
4 |
Quản lý đất đai |
A, B |
|||
5 |
Công thôn |
A, A1 |
|||
II |
BẬC CAO ĐẲNG |
400 |
|||
1 |
Khoa học cây trồng |
A, B |
|||
2 |
Chăn nuôi |
A, B |
|||
3 |
Nuôi trồng Thuỷ sản |
A, B |
|||
4 |
Quản lý đất đai |
A, B |
|||
5 |
Công thôn (Công nghiệp và Công trình nông thôn ) |
A, A1 |