Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
1. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Xét tuyển theo phương thức xét điểm thi
– Điểm các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi TN THPT năm 2023.
– HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin tuyển sinh của Đại học Huế.
4. Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) và xét tuyển đợt 1
4.1. Hồ sơ ĐKXT: Xét tuyển theo phương thức xét điểm thi.
– Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
– Lệ phí ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Thời gian ĐKXT, thông báo kết quả và xác nhận nhập học
– Từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 thí sinh ĐKXT, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (hệ thống).
– HĐTS Đại học Huế dự kiến công bố kết quả trước 17h00 ngày 20/8/2023.
– Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống trước 17h00 ngày 06/9/2023.
Xem chi tiết thông báo TẠI ĐÂY
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN SINH THEO PHƯƠNG THỨC ĐIỂM THI THPT
MÃ TUYỂN SINH: DHL
TT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | MÃ TỔ HỢP | CHỈ TIÊU DỰ KIẾN |
1 | Bất động sản | 7340116 | A00 | 50 |
B00 | ||||
C00 | ||||
C04 | ||||
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00 | 30 |
A02 | ||||
A01 | ||||
B00 | ||||
3 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | A00 | 30 |
A02 | ||||
A01 | ||||
B00 | ||||
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | 80 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
5 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00 | 20 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
6 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00 | 20 |
A02 | ||||
A01 | ||||
B00 | ||||
7 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | 7620102 | A07 | 20 |
B04 | ||||
C00 | ||||
C04 | ||||
8 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 7620105 | A00 | 70 |
A02 | ||||
B00 | ||||
D08 | ||||
9 | Nông học | 7620109 | A00 | 20 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
10 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00 | 30 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
11 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00 | 30 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
12 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A07 | 30 |
B04 | ||||
C00 | ||||
C04 | ||||
13 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00 | 20 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
14 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | A07 | 20 |
C00 | ||||
C04 | ||||
D10 | ||||
15 | Lâm nghiệp | 7620210 | A00 | 20 |
A02 | ||||
B00 | ||||
B04 | ||||
16 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00 | 20 |
A02 | ||||
B00 | ||||
B04 | ||||
17 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00 | 100 |
B00 | ||||
D08 | ||||
D01 | ||||
18 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00 | 40 |
B00 | ||||
D08 | ||||
D01 | ||||
19 | Quản lý thủy sản | 7620305 | A00 | 40 |
B00 | ||||
D08 | ||||
D01 | ||||
20 | Thú y | 7640101 | A00 | 80 |
A02 | ||||
B00 | ||||
D08 | ||||
21 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00 | 75 |
B00 | ||||
C00 | ||||
C04 | ||||
TỔNG | 845 |