Thực hiện công tác xây dựng tổ chức Hội và cán bộ Hội theo Điều lệ Hội Sinh viên Việt Nam; được sự nhất trí của Đảng ủy, Ban Giám hiệu, Đoàn Thanh niên trường Đại học Nông Lâm Huế; được sự đồng ý và hướng dẫn của Ban Thư ký Hội Sinh viên Đại học Huế, vào ngày 03/2/2018, tại phòng họp số 3, trường Đại học Nông Lâm, Ban Chấp hành Hội sinh viên trường Đại học Nông Lâm đã tiến hành Hội nghị kiện toàn Ban chấp hành, Ban Thư ký và chức danh chủ chốt Hội Sinh viên trường.
Tham dự và chỉ đạo Hội nghị có Thầy giáo PGS.TS Phùng Thăng Long – Phó hiệu trưởng Nhà trường; đồng chí, Lê Chí Hùng Cường – Phó chủ tịch Hội sinh viên Đại học Huế – Bí thư đoàn trường Đại học Nông Lâm.
Dưới đây là một số hình ảnh về buổi Hội nghị:
Với nguyên tắc hiệp thương dân chủ, căn cứ vào đề án kiện toàn BCH Hội sinh viên, căn cứ vào tình hình thực tế hoạt động của các đơn vị trực thuộc của Hội sinh viên trường; Hội nghị đã tiến hành hiệp thương bầu kiện toàn bổ sung nhân sự và Ban kiểm tra Hội sinh viên.
DANH SÁCH HIỆP THƯƠNG BAN CHẤP HÀNH HỘI SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM NHIỆM KỲ 2015 – 2018
STT |
Họ và tên |
Đơn vị |
Năm Sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Dân tộc |
Tôn Giáo |
Đoàn/ Đảng viên |
1 |
Nguyễn Ngọc Thanh |
Giảng viên |
1990 |
Nam |
Quảng Bình |
Kinh |
Không |
Đảng viên |
2 |
Đỗ Thị Thu Ái |
Giảng viên |
1993 |
Nữ |
Quảng Trị |
Kinh |
Không |
Đảng viên |
3 |
Phạm Trần Kim Chi |
Cán bộ |
1992 |
Nữ |
Hải Dương |
Kinh |
Không |
Đoàn viên |
4 |
Trần Công Định |
KHCT48B |
1996 |
Nam |
Quảng Nam |
Kinh |
Không |
Đoàn viên |
5 |
Lê Thị Thanh Huyền |
Thú Y 49 Green |
1997 |
Nữ |
Hà Tĩnh |
Kinh |
Không |
Đảng viên |
6 |
Nguyễn Thị Vĩnh Giang |
TY47 |
1994 |
Nữ |
Quảng Trị |
Kinh |
Không |
Đoàn viên |
7 |
Phạm Thị Quỳnh Giang |
QLDA48 |
1996 |
Nữ |
Quảng Bình |
Kinh |
Không |
Đoàn viên |
8 |
Trương Tuyết Anh |
QLĐ49A |
1997 |
Nữ |
Hà Tĩnh |
Kinh |
Không |
Đoàn viên |
9 |
Đoàn Hoàng Quỳnh Anh |
KHCT49B |
1997 |
Nữ |
TT Huế |
Kinh |
Không |
Đảng viên |
10 |
Nguyễn Thị Minh Trang |
CNTP48A |
1995 |
Nữ |
TT Huế |
Kinh |
Không |
Đoàn viên |
11 |
Lê Như Mẫn |
Lâm Nghiệp 49A |
1996 |
Nam |
Đà Nẵng |
Kinh |
Không |
Đoàn viên |
12 |
Lê Bá Hiển |
Chăn nuôi 49 |
1996 |
Nam |
Quảng Trị |
Kinh |
Không |
Đoàn viên |
13 |
Nguyễn Thị Thanh |
Ngư Y 49 |
1997 |
Nữ |
Quảng Ngãi |
Kinh |
Không |
Đảng viên |
14 |
Trần Lê Thùy Dung |
Khuyến Nông 49 |
1997 |
Nữ |
Nam Định |
Kinh |
Không |
Đoàn viên |
15 |
Hoàng Thị Kim Oanh |
QLDĐ50 |
1998 |
Nữ |
Lạng Sơn |
Tày |
Không |
Đoàn viên |
16 |
Trần Nguyên Bảo |
Nông học 50 |
1998 |
Nam |
Quảng Nam |
Kinh |
Không |
Đoàn viên |
17 |
Nguyễn Thị Thu Thảo |
Chăn nuôi 50GF |
1998 |
Nữ |
Hà Tĩnh |
Mán |
Không |
Đoàn viên |
18 |
Huỳnh Nhật Vinh |
KTCSHT49 |
1997 |
Nam |
Quảng Nam |
Kinh |
Không |
Đoàn viên |
19 |
Trần Thị Thùy Linh |
CNTP49C |
1997 |
Nữ |
Nghệ An |
Kinh |
Không |
Đoàn viên |
20 |
Nguyễn Đình Hữu Đường |
PTNT50A |
1998 |
Nam |
Kon Tum |
Kinh |
Không |
Đoàn viên |
21 |
Nguyễn Việt Hoàng |
NTTS 51A |
1999 |
Nam |
Quảng Binh |
Kinh |
Không |
Đoàn viên |
DANH SÁCH HIỆP THƯƠNG BAN KIỂM TRA HỘI SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM NHIỆM KỲ 2015 – 2018
STT |
Họ và tên |
Đơn vị |
Năm Sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Dân tộc |
Tôn Giáo |
Đoàn/Đảng viên |
1 |
Đỗ Thị Thu Ái |
Giảng viên |
1993 |
Nữ |
Quảng Trị |
Kinh |
Không |
Đảng viên |
2 |
Trần Công Định |
KHCT48B |
1996 |
Nam |
Quảng Nam |
Kinh |
Không |
Đoàn viên |
3 |
Nguyễn Khắc Bảo |
CNTY50GF |
1997 |
Nam |
Nghệ An |
Kinh |
Không |
Đảng viên |
4 |
Nguyễn Đức Hoàng |
QLĐĐ49A |
1997 |
Nam |
Quảng Trị |
Kinh |
Không |
Đoàn viên |
5 |
Trần Vũ Bình Huy |
Lâm nghiệ 50 |
1998 |
Nam |
Quảng Bình |
Kinh |
Không |
Đoàn viên |