Danh sách trúng tuyển NV3 vào trường Đại học Nông Lâm Huế
TT |
Ngành |
Tên ngành |
Mã SV |
Họ tên |
Ngày sinh |
Hộ khẩu TT |
1 |
D440306 |
Khoa học đất |
1231310009 |
Nguyễn Tuấn Anh |
5/20/1994 |
Huyện Hải Lăng, Quảng Trị |
2 |
D440306 |
Khoa học đất |
1231310010 |
Đỗ Thị Thu Hiền |
1/17/1994 |
Huyện Cam Lộ, Quảng Trị |
3 |
D440306 |
Khoa học đất |
1231310011 |
Nguyễn Thị Ngọc Linh |
2/18/1994 |
Huyện Phước Sơn, Quảng Nam |
4 |
D440306 |
Khoa học đất |
1231310012 |
Nguyễn Phan Nhật Quỳnh |
3/20/1994 |
Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
5 |
D440306 |
Khoa học đất |
1231310013 |
Nguyễn Thị Thanh Tú |
4/4/1994 |
Huyện Hải Lăng, Quảng Trị |
6 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110383 |
Đặng Văn An |
9/16/1994 |
Huyện Hoà Vang, Tp.Đà Nẵng |
7 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110384 |
Võ Thị Thùy An |
8/24/1993 |
Huyện Duy Xuyên, Quảng Nam |
8 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110385 |
Ngô Lâm Anh |
12/4/1994 |
Huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị |
9 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110386 |
Nguyễn Tuấn Anh |
5/20/1994 |
Huyện Hải Lăng, Quảng Trị |
10 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110387 |
Nguyễn Văn Cảnh |
10/3/1993 |
Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh |
11 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110388 |
Nguyễn Xuân Cường |
3/5/1993 |
Huyện Quảng Trạch, Quảng Bình |
12 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110389 |
Phan Cao Danh |
10/15/1991 |
Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh |
13 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110390 |
Nguyễn Công Đức |
11/14/1993 |
Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình |
14 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110391 |
Phạm Hữu Đức |
1/15/1994 |
Huyện Núi Thành, Quảng Nam |
15 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110392 |
Trần Hồng Hạnh |
5/5/1994 |
Huyện Điện Bàn, Quảng Nam |
16 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110393 |
Đỗ Thị Thu Hiền |
1/17/1994 |
Huyện Cam Lộ, Quảng Trị |
17 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110394 |
Nguyễn Thị Thanh Hiền |
9/21/1994 |
Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
18 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110395 |
Phan Thị Thu Hiền |
1/1/1994 |
Huyện Tiên Phước, Quảng Nam |
19 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110396 |
Lê Nhật Hoàng |
7/10/1994 |
Huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế |
20 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110397 |
Lê Thị Mỹ Huyền |
9/6/1993 |
Huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế |
21 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110398 |
Trần Đức Huyến |
9/3/1992 |
Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh |
22 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110399 |
Lê Bá Khiêm |
11/25/1994 |
Huyện Triệu Phong, Quảng Trị |
23 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110400 |
Nguyễn Thị Ngọc Linh |
2/18/1994 |
Huyện Phước Sơn, Quảng Nam |
24 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110401 |
Lê Công Minh |
5/9/1994 |
Huyện Quảng Ninh, Quảng Bình |
25 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110402 |
Vũ Phan Hải Nghĩa |
10/22/1991 |
Huyện Núi Thành, Quảng Nam |
26 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110403 |
Nguyễn Thị ánh Nguyệt |
9/20/1993 |
Huyện Thăng Bình, Quảng Nam |
27 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110404 |
Hoàng Thị Nhị |
12/13/1993 |
Huyện Lệ Thuỷ, Quảng Bình |
28 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110405 |
Trần Thị Nhung |
12/11/1994 |
Huyện Ea Kar, Đắk Lắk |
29 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110406 |
Trần Châu Tôn ái Nữ |
6/26/1992 |
Huyện An Nhơn, Bình Định |
30 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110407 |
Lê Thị Hồng Phúc |
4/17/1994 |
Huyện Hoà Vang, Tp.Đà Nẵng |
31 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110408 |
Hoàng Thị Phương |
10/20/1993 |
Huyện Hướng Hóa, Quảng Trị |
32 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110409 |
Nguyễn Phan Nhật Quỳnh |
3/20/1994 |
Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
33 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110410 |
Hoàng Ngọc Thái |
7/6/1994 |
Huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế |
34 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110411 |
Lưu Thị Phương Thảo |
4/19/1994 |
Huyện Quế Sơn, Quảng Nam |
35 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110412 |
Trần Kim Thịnh |
2/25/1994 |
Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
36 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110413 |
Nguyễn Văn Thông |
4/23/1993 |
Huyện Lệ Thuỷ, Quảng Bình |
37 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110414 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
3/8/1993 |
Huyện Bố Trạch, Quảng Bình |
38 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110415 |
Nguyễn Trần Thu Trâm |
3/24/1994 |
Tp Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
39 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110416 |
Trần Thị Minh Trúc |
2/12/1994 |
Huyện Điện Bàn, Quảng Nam |
40 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110417 |
Trần Minh Tú |
12/3/1994 |
Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
41 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110418 |
Hồ Xuân Tưởng |
9/2/1992 |
Huyện Hương Thủy, Thừa Thiên Huế |
42 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110419 |
Lê Thị Vẽ |
10/24/1994 |
Huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế |
43 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110420 |
Trương Thị Việt |
10/5/1994 |
Huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế |
44 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110421 |
Nguyễn Thị Oanh |
3/17/1993 |
Huyện Nông Cống, Thanh Hoá |
45 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
1240110422 |
Nguyễn Văn Việt |
2/18/1994 |
Huyện Hoà Vang, Tp.Đà Nẵng |
46 |
C510210 |
Công thôn |
12C69C0028 |
Hồ Đình Chiến |
5/6/1994 |
Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
47 |
C510210 |
Công thôn |
12C69C0029 |
Lê Huỳnh Đức |
3/25/1993 |
Huyện Quảng Ninh, Quảng Bình |
48 |
C510210 |
Công thôn |
12C69C0030 |
Trần Thị Mỹ Hạnh |
9/20/1993 |
Huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế |
49 |
C510210 |
Công thôn |
12C69C0031 |
Phan Nữ Năm Hoa |
11/14/1994 |
Huyện Quảng Trạch, Quảng Bình |
50 |
C510210 |
Công thôn |
12C69C0032 |
Ngô Thị Thuý Lam |
7/22/1994 |
Huyện Lệ Thuỷ, Quảng Bình |
51 |
C510210 |
Công thôn |
12C69C0033 |
Hồ Thanh Long |
3/22/1994 |
Huyện Triệu Phong, Quảng Trị |
52 |
C510210 |
Công thôn |
12C69C0034 |
Phạm Thị Nhớ |
6/20/1993 |
Huyện Lệ Thuỷ, Quảng Bình |
53 |
C510210 |
Công thôn |
12C69C0035 |
Nguyễn Thị Thùy Nhung |
4/4/1994 |
Thành phố Đông Hà, Quảng Trị |
54 |
C510210 |
Công thôn |
12C69C0036 |
Lê Thanh Phương |
5/18/1993 |
Huyện Hương Thủy, Thừa Thiên Huế |
55 |
C510210 |
Công thôn |
12C69C0037 |
Lê Thanh Phương |
5/18/1993 |
Huyện Hương Thủy, Thừa Thiên Huế |
56 |
C510210 |
Công thôn |
12C69C0038 |
Nguyễn Văn Quý |
9/15/1994 |
Huyện Phước Sơn, Quảng Nam |
57 |
C510210 |
Công thôn |
12C69C0039 |
Mai Lê Anh Sơn |
11/4/1993 |
Huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế |
58 |
C510210 |
Công thôn |
12C69C0040 |
Nguyễn Chính Trọng |
2/9/1994 |
Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình |
Trường sẽ tổ chức đón sinh viên nguyện vọng 3 (NV3) làm thủ tục nhập học từ ngày 05 đến 20/10/2012 tại nhà Phòng Công tác sinh viên của trường
Khi đến nhập học sinh viên cần mang theo các giấy tờ cần thiết sau
– Giấy báo nhập học (nếu chưa nhận được thì có thể nộp bổ sung sau khi nhập học)
– Bản sao học bạ THPT (có chứng thực)
– Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực) hoặc bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
– Lý lịch SV (có xác nhận của chính quyền địa phương) theo mẫu ĐH Huế gửi kèm cho thí sinh
– Bản sao giấy khai sinh
– 4 ảnh 3×4
– Giấy CMND (bản photo)
– Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có (từ đối tượng 01 đến 06), hộ khẩu (nếu là khu vực 1)
– Học phí học kỳ đầu: 2.700.000đ (với các ngành Công nghệ thực phẩm, công nghệ sau thu hoạch, công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ chế biến lâm sản, công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan); 2.400.000đ (với tất cả các ngành còn lại của trường)
– Các khoản thu đầu khóa: 610.000đ (trang phục, tài liệu, thẻ SV, Bảo hiểm, phí khám sức khỏe,…)
Xem chi tiết thêm Quy trình nhập học dành cho sinh viên NV3 vào trường Đại học Nông Lâm Huế tại files đính kèm
Lưu ý: Những SV chưa nhận được giấy báo nhập học nếu có tên trong danh sách trúng tuyển nguyện vọng 3 thì vẫn có thể làm thủ tục nhập học. Nếu cần xác minh thêm thông tin trúng tuyển nguyện vọng 3 liên hệ theo thông tin sau:
Thầy Trần Võ Văn May – Quyền trưởng phòng Công tác sinh viên trường Đại học Nông Lâm Huế
Office phone: (84) 054.3538032
Home phone: (84) 054.3511006–054.6283995
Cell phone: 0914 215 925; 0979.467756