Chương trình đào tạo tiến sĩ
Chuyên ngành |
Ngành đúng, ngành phù hợp |
Ngành gần ( phải bổ túc thêm các môn học ở cột bên ) |
Các môn phải bổ sung |
Số tín chỉ |
Khoa học |
1. Khoa học cây trồng |
1. Sư phạm kỹ thuật Nông Lâm |
1. Cây công nghiệp |
3 |
2. Nông học |
2. Lâm học |
2. Cây lương thực |
3 |
|
3. Bảo vệ thực vật |
3. Quản lý tài nguyên rừng |
3. Quản lý cây trồng tổng hợp |
3 |
|
4. Khoa học nghề vườn |
4. Khoa học đất |
|
|
|
5. Trồng trọt |
5. Sinh học thực nghiệm |
|
|
|
6.Làm vườn sinh vật cảnh |
6. Sinh thái học |
|
|
|
7. Di truyền – chọn tạo giống |
7. Thực vật học |
|
|
|
8. Sinh học |
|
|
||
|
9. Nông hóa – Thổ nhưỡng |
|
|
|
|
10. Động vật học |
|
|
|
|
10. Sinh lý thực vật |
|
|
|
|
11. Công nghệ sinh học |
|
|
|
Chăn nuôi |
1. Chăn nuôi |
1. Động vật học |
1. Giống vật nuôi |
2 |
2. Chăn nuôi – Thú y |
2. Sinh học |
2. Chăn nuôi trâu bò |
2 |
|
3. Thú y |
3. Công nghệ sinh học |
3. Chăn nuôi lợn |
2 |
|
|
4. Dược thú y |
4. Chăn nuôi gia cầm |
2 |
|
|
5. Nuôi trồng thuỷ sản |
5. Dinh dưỡng và thức ăn gia súc |
3 |
|
|
6. Ngư y |
|
|
|
Quản lý |
1.Quản lý đất đai |
1.Trắc địa – bản đồ |
1. Hệ thống quản lý đất đai để phát triển bền vững |
2 |
2.Địa chính |
2.Địa lý |
2. Quản lý tài nguyên đất tổng hợp |
2 |
|
3.Công nghệ địa chính |
|
3. Quy hoạch sử dụng đất |
2 |
|
|
3.Kinh tế tài nguyên và môi trường |
1. Trắc địa địa chính nâng cao |
2 |
|
|
4.Khoa học đất |
2. Quy hoạch sử dụng đất |
2 |
|
|
5.Nông hoá – thổ nhưỡng |
3. Quản lý tài nguyên đất tổng hợp |
2 |
|
|
6.Nông nghiệp (lâm nghiệp, tài nguyên rừng, trồng trọt) |
|
|
|
|
7.Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
8.Kinh tế |
|
|
|
|
9.Quản lý môi trường |
|
|
|
Lâm sinh |
1.Lâm nghiệp |
1.Quản lý tài nguyên rừng |
1. Sinh thái rừng |
2 |
2.Lâm sinh |
2.Sinh học |
2.Trồng rừng |
2 |
|
3.Lâm học |
3.Thực vật học |
3.Điều tra rừng và sản lượng rừng |
2 |
|
|
4.Động vật học |
|
|
|
|
5.Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
|
|
|
|
6.Sư phạm kỹ thuật nông lâm |
|
|
|
|
7.Công nghệ sinh học |
|
|
|
|
8.Quản lý môi trường |
|
|
|
|
9.Quản lý đất đai, Khoa học đất |
|
|
|
|
10.Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
11.Quản lý tài nguyên & môi trường |
|
|
|
|
12.Kinh tế Lâm nghiệp |
|
|
|
Phát triển |
1. Phát triển nông thôn |
Nhóm kỹ thuật |
||
|
1. Khối nông – lâm – ngư |
1. Tiếp cận phát triển nông thôn |
3 |
|
|
2. Sinh học |
2. Hệ thống nông nghiệp |
3 |
|
|
3. Quản lý đất đai |
3. Kế hoạch và chiến lược phát triển nông thôn |
2 |
|
|
4. Cơ khí công nghệ |
4. Môn tự chọn (chọn 1 trong 5 môn) |
Chọn 2/10 |
|
|
5. Bảo quản chế biến |
a, Quản lý trang trại |
2 |
|
|
|
b, Chuyên đề phát triển nông thôn |
2 |
|
|
|
c, Quản lý dự án phát triển nông thôn |
2 |
|
|
|
d, Đào tạo và tổ chức nông dân |
2 |
|
|
|
e, Xã hội học nông thôn |
2 |
|
|
Nhóm kinh tế |
|||
|
1. Kinh tế nông nghiệp |
1. Tiếp cận phát triển nông thôn |
3 |
|
|
2. Quản trị kinh doanh |
2. Hệ thống nông nghiệp |
3 |
|
|
|
3. Đào tạo và tổ chức nông dân |
2 |
|
|
|
4. Môn tự chọn (chọn 1 trong 5 môn) |
Chọn 2/10 |
|
|
|
a, Quản lý trang trại |
2 |
|
|
|
b, Chuyên đề phát triển nông thôn |
2 |
|
|
|
c, Quản lý dự án phát triển nông thôn |
2 |
|
|
|
d, Kế hoạch và chiến lược phát triển nông thôn |
2 |
|
|
|
e, Xã hội học nông thôn |
2 |
|
|
|
Nhóm xã hội/luật |
||
|
|
1. Xã hội học |
1. Tiếp cận phát triển nông thôn |
3 |
|
|
2. Luật |
2. Hệ thống nông nghiệp |
3 |
|
|
|
3. Đào tạo và tổ chức nông dân |
2 |
|
|
4. Môn tự chọn (chọn 1 trong 5 môn) |
Chọn 2/10 |
|
|
|
|
a, Quản lý trang trại |
2 |
|
|
|
b, Chuyên đề phát triển nông thôn |
2 |
|
|
|
c, Quản lý dự án phát triển nông thôn |
2 |
|
|
|
d, Kế hoạch và chiến lược phát triển nông thôn |
2 |
|
|
|
e, Xã hội học nông thôn |
2 |