Chương trình đào tạo đại học ngành Quản lý đất đai

  1. THÔNG TIN CHUNG
  2. Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai
  3. Tên chương trình đào tạo: Land management
  4. Trình độ đào tạo: Đại học
  5. Mã ngành đào tạo: 7850103
  6. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  7. Thời gian đào tạo: 4,5 năm
  8. Loại hình đào tạo: Chính quy
  9. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 157 tín chỉ
  10. Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  11. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA
  12. Mục tiêu đào tạo
  13. Mục tiêu chung

Đào tạo người Kỹ sư Quản lý đất đai có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức tốt; Có kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp trong lĩnh vực quản lý đất đai; Có khả năng làm việc năng động, sáng tạo và hiệu quả tại các cơ quan quản lý nhà nước, các công ty, doanh nghiệp, tập đoàn, các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan khác có liên quan đến quản lý đất đai; Có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

  1. Mục tiêu cụ thể

Kiến thức

Đào tạo người Kỹ sư Quản lý đất đai có kiến thức chuyên môn vững vàng để thực hiện tốt các công việc của ngành Quản lý đất đai.

Kỹ năng

Đào tạo người Kỹ sư Quản lý đất đai có đầy đủ các kỹ năng phù hợp để  để thực hiện hiệu quả các công việc của ngành Quản lý đất đai.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

Đào tạo người Kỹ sư Quản lý đất đai có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức tốt; năng động, sáng tạo và có tinh thần trách nhiệm cao trong nghề nghiệp và cuộc sống.

  1. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
  2. Kiến thức (PLO1)

– PLO1.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, pháp luật; giáo dục thể chất (chứng chỉ); quốc phòng – an ninh (chứng chỉ); công nghệ thông tin (chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản) vào công việc thực tiễn của một kỹ sư ngành Quản lý đất đai.

– PLO1.2: Vận dụng kiến thức về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và môi trường làm nền tảng công cụ để giải quyết các vấn đề trong công việc thực tiễn của một kỹ sư Quản lý đất đai một cách khoa học và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu của thời đại công nghiệp 4.0.

– PLO1.3.  Vận dụng được các kiến thức về pháp luật đất đai, địa lý kinh tế, bản đồ học và hệ thống thông tin địa lý để làm nền tảng lý luận và thực tiễn nhằm thực hiện hiệu quả các công việc của ngành Quản lý đất đai.

– PLO1.4. Vận dụng được các kiến thức chuyên môn về xây dựng và thực thi chính sách đất đai; thực hiện các nhiệm vụ kỹ thuật phục vụ quản lý đất đai;  xây dựng và thực thi hệ thống hành chính cũng như tài chính đất đai để quản lý và sử dụng đất có hiệu quả.

  1. Kỹ năng (PLO2)

– PLO2.1. Có kỹ năng xác định, lựa chọn các giải pháp giải quyết và cải thiện các vấn đề liên quan đến công việc thực tiễn của ngành Quản lý đất đai một cách phù hợp.

– PLO2.2. Có kỹ năng xây dựng đề cương, thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực chuyên môn; phân tích dữ liệu, diễn giải và truyền đạt các kết quả thực hiện, đánh giá chất lượng và hiệu quả công việc.

– PLO2.3. Có kỹ năng tạo ra ý tưởng, phát triển khởi nghiệp như một chủ doanh nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác trong môi trường nghề nghiệp luôn thay đổi.

– PLO2.4. Có năng lực bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (Chứng chỉ B1 tiếng Anh  hoặc tương đương).

– PLO2.5. Có kỹ năng về các vấn đề gồm: Đo đạc và xây dựng các loại bản đồ phục vụ cho việc quản lý và sử dụng đất; Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch nông thôn; Xây dựng và quản lý hồ sơ địa chính, định giá đất, đánh giá đất, thống kê và kiểm kê đất đai; Giải quyết tốt các vấn đề về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo liên quan đến đất đai; Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý đất đai; Phân tích và vận dụng đúng các văn bản pháp quy và chính sách của Nhà nước để thực hiện hiệu quả việc quản lý và sử dụng đất cũng như thực hiện các công việc liên quan khác.

  1. Năng lực tự chủ và trách nhiệm (PLO3)

PLO3.1. Thực hiện đầy đủ trách nhiệm xã hội của một công dân trong thể chế đang sống và  làm việc với bối cảnh toàn cầu hóa.

PLO3.2. Thực hiện làm việc, học tập một cách độc lập hoặc theo nhóm; hướng dẫn và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ có hiệu quả trong bối cảnh thay đổi thường xuyên của công việc.

PLO3.3. Thực hành được các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của một kỹ sư ngành Quản lý đất đai.

PLO3.4. Có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề trong lĩnh vực quản lý đất đai; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động quản lý đất đai ở các cấp; có năng lực đề xuất các sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; luôn nhiệt tình, tận tâm và làm việc hiệu quả khi thực hiện các công việc chuyên môn với các bên liên quan.

III. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường

Sau khi ra trường, người học có thể học tiếp chương trình cao học, nghiên cứu sinh trong nước hoặc tham gia các chương trình sau đại học ở nước ngoài.

  1. IV. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp đại học ngành Quản lý đất đai, người học có thể làm việc ở nhiều vị trí khác nhau trong các cơ quan quản lý nhà nước từ trung ương đến địa phương và các doanh nghiệp liên quan đến lĩnh vực Quản lý đất đai bao gồm: Bộ Tài nguyên & Môi trường; Tổng cục quản lý đất đai; Sở Tài nguyên & Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai các tỉnh và chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện; Trung tâm phát triển quỹ đất cấp tỉnh và cấp huyện; Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên & Môi trường; Cán bộ địa chính cấp phường, xã; Các trường đại học, cao đẳng, trung cấp và các viện nghiên cứu có chuyên ngành về Quản lý đất đai; Công ty đo đạc; Công ty tư vấn quy hoạch; Doanh nghiệp kinh doanh bất động sản,…

  1. C. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
Số TT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú
A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 41  
I Lý luận chính trị 11  
1 CTR1018 Triết học Mác – Lênin 3  
2 CTR1021 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2  
3 CTR1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2  
4 CTR1019 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2  
5 CTR1020 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2  
II Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường 19  
6 CBAN12202 Toán thống kê 2  
7 CBAN12302 Vật lý 2  
8 CBAN10304 Hóa học 4  
9 CBAN11803 Sinh học 3  
10 CBAN11902 Tin học 2  
11 NHOC15302 Sinh thái và môi trường 2  
12 TNMT11002 Địa lý kinh tế 2  
13 NHOC31572 Công nghệ cao trong nông nghiệp 2  
III Khoa học xã hội và nhân văn 4  
14 KNPT14602 Xã hội học đại cương 2  
15 TNMT29402 Nhà nước và pháp luật 2  
IV Ngoại ngữ không chuyên 7  
16 ANH1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3  
17 ANH1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2  
18 ANH1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2  
B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 116  
I Kiến thức cơ sở ngành 29  
  Bắt buộc   23  
19 NHOC31853 Thổ nhưỡng 3  
20 TNMT25404 Trắc địa 4  
21 TNMT31053 Trắc địa thực hành 3  
22 TNMT10202 Bản đồ học 2  
23 TNMT20102 Bản đồ địa chính 2  
24 TNMT31033 Thực hành xây dựng bản đồ 3  
25 TNMT25802 Pháp luật đất đai 2  
26 TNMT21403 Hệ thống thông tin địa lý 3  
27 TNMT21302 Hệ thống định vị toàn cầu 2  
  Tự chọn (6/14) 6  
28 TNMT31042 Trắc địa ảnh 2  
29 TNMT23202 Quản lý nguồn nước 2  
30 TNMT31242 Quản lý thuế và lệ phí 2  
31 TNMT31202 Pháp luật về kinh doanh bất động sản 2  
32 TNMT31222 Phân tích và dự báo kinh tế 2  
33 TNMT22102 Lập dự án đầu tư bất động sản 2  
34 TNMT24002 Tài nguyên đất đai 2  
II Kiến thức ngành 56  
  Bắt buộc   50  
35 TNMT25203 Tin học chuyên ngành quản lý đất đai 3  
36 TNMT20602 Đánh giá đất 2  
37 TNMT31422 Quy hoạch vùng 2  
38 TNMT31272 Quy hoạch nông thôn 2  
39 TNMT31233 Quản lý hành chính về đất đai và bất động sản 3  
40 TNMT29303 Đăng ký thống kê đất đai và bất động sản 3  
41 TNMT29903 Thực hành đăng ký thống kê đất đai và bất động sản 3  
42 TNMT23604 Quy hoạch sử dụng đất 4  
43 TNMT31013 Thực hành quy hoạch 3  
44 TNMT31633 Quy hoạch đô thị 3  
45 TNMT21503 Hệ thống thông tin nhà đất 3  
46 TNMT31084 Định giá đất và bất động sản 4  
47 TNMT31063 Viễn thám 3  
48 TNMT27402 Quản lý xây dựng đô thị 2  
49 TNMT24402 Thị trường bất động sản 2  
50 TNMT29202 Thanh tra đất đai 2  
51 TNMT29102 Bồi thường giải phóng mặt bằng 2  
52 TNMT20702 Đánh giá tác động môi trường 2  
53 TNMT23002 Quản lý đất nông nghiệp bền vững 2  
  Tự chọn (6/14) 6  
54 TNMT29502 Quản lý đất ngập nước 2  
55 TNMT22002 Kinh tế đất 2  
56 TNMT31322 Xử lý số liệu chuyên ngành 2  
57 TNMT23802 Suy thoái và phục hồi đất 2  
58 TNMT31182 Môi giới bất động sản 2  
59 TNMT27302 Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp 2  
60 TNMT31642 Seminar Quản lý đất đai 2  
III Kiến thức bổ trợ 8  
61 KNPT21602 Kỹ năng mềm 2  
62 KNPT24802 Xây dựng và quản lý dự án 2  
63 KNPT34752 Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo 2  
64 KNPT23002 Phương pháp tiếp cận khoa học 2  
IV Thực tập nghề nghiệp 9  
65 TNMT25101 Tiếp cận nghề QLĐ 1  
66 TNMT31664 Thao tác nghề QLĐ 4  
67 TNMT31684 Thực tế nghề QLĐ 4  
V Khóa luận tốt nghiệp 14  
68 TNMT31514 Khóa luận tốt nghiệp QLĐ 14  
  KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA 157  
  1. Điều kiện tốt nghiệp:

– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;

– Chứng chỉ giáo dục thể chất;

– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;

– Chuẩn CNTT cơ bản.

(Cập nhật tháng 01/2021)