Bảng tổng hợp tên nhóm ngành-ngành và mã ngành đào tạo mới nhất của trường Đại học Nông lâm Huế

BẢNG TỔNG HỢP TÊN NHÓM NGÀNH – NGÀNH VÀ MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO MỚI NHẤT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ
(Bắt đầu từ khóa 46 của Trường)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ (DHL)

A. Bậc Đại học

TT

TÊN NGÀNH, NHÓM NGÀNH

MÃ NGÀNH

I

Nhóm ngành Trồng trọt

1

Nông học

52620109

2

Bảo vệ thực vật

52620112

3

Khoa học cây trồng

52620110

4

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

52620113

II

Nhóm ngành Chăn nuôi – Thú y

5

Chăn nuôi

52620105

6

Thú y

52640101

III

Nhóm ngành Thủy sản

7

Nuôi trồng thủy sản

52620301

8

Quản lý nguồn lợi thủy sản

52620305

IV

Nhóm ngành Lâm nghiệp

9

Lâm nghiệp

52620201

10

Quản lý tài nguyên rừng

52620211

11

Công nghệ chế biến lâm sản

52540301

V

Nhóm ngành Phát triển nông thôn

12

Khuyến nông

52620102

13

Phát triển nông thôn

52620116

VI

Nhóm ngành Cơ khí – Công nghệ

14

Công thôn

52510210

15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

52510201

16

Công nghệ thực phẩm

52540101

17

Công nghệ sau thu hoạch

52540104

VII

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

18

Khoa học đất

52440306

19

Quản lý đất đai

52850103

B. Bậc Cao đẳng

TT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

1

Công thôn

C510210

2

Chăn nuôi

C620105

3

Trồng trọt

C620110

4

Quản lý đất đai

C850103

5

Nuôi trồng thủy sản

C620301