Đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp trường 2011-2015
Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Tổng số đề tài các cấp |
134 |
112 |
112 |
198 |
227 |
+ Số đề tài cấp Nhà nước |
02 |
02 |
02 |
02 |
02 |
+ Số đề tài, dự án cấp Bộ |
10 |
9 |
11 |
09 |
07 |
+ Số đề tài nghiên cứu cơ bản (NAFOSTED) |
03 |
02 |
04 |
07 |
08 |
+ Số đề tài, dự án liên kết |
05 |
8 |
04 |
03 |
02 |
+ Đề tài cấp ĐHH |
13 |
25 |
23 |
21 |
20 |
+ Số đề tài cấp Trường |
38 |
26 |
32 |
82 |
89 |
+ Số đề tài Sinh viên |
63 |
40 |
36 |
74 |
99 |
Tổng kinh phí NCKH (tỷ đồng) |
5,53 |
9,30 |
13.91 |
6.48 |
5,19 |
+ Kinh phí đề tài cấp Nhà nước (Tr. đ) |
2.100 |
2.420 |
1.400 |
1.130 |
50 |
+ Kinh phí đề tài, dự án cấp Bộ (Tr. đ) |
933,6 |
2.788 |
8.028* |
911 |
1.780 |
+ Số đề tài nghiên cứu cơ bản (Tr. đ) (NAFOSTED) |
416 |
960,05 |
1.753,9 |
2.640,75 |
2.197,3 |
+ Kinh phí đề tài, dự án liên kết (Tr. đ) |
1.707 |
2.385,32 |
2.067 |
1.150 |
201 |
+ Đề tài cấp ĐHH (Tr. đ) |
260,4 |
635,6 |
571 |
389 |
456,2 |
+ Kinh phí đề tài cấp Trường (Tr. đ) |
60 |
55 |
55 |
175 |
356 |
+ Kinh phí đề tài Sinh viên (Tr. đ) |
60 |
55 |
40 |
80 |
153 |
Ghi chú:
Các đề tài trên được tính theo đề tài thực hiện trong năm bao gồm đề tài chuyển tiếp và đề tài mới.
* Kinh phí bao gồm dự án tăng cường năng lực Khoa cơ khí công nghệ.