Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2014 của trường Đại học Nông Lâm Huế như sau:
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập. |
Các ngành đào tạo cao đẳng của Trường đại học Nông Lâm không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả kỳ thi đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối tương ứng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký năm 2014 của thí sinh. |
STT
|
NHÓM NGÀNH
|
CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
KHỐI THI
|
CHỈ TIÊU
(Dự kiến)
|
|
KHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
300 |
1
|
Công thôn (Công nghiệp và công trình nông thôn)
|
|
D510210
|
A, A1
|
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
D510201
|
A, A1
|
|
3
|
Kỹ thuật cơ – điện tử
|
|
D520114
|
A, A1
|
|
4
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
D540101
|
A, B
|
|
5
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
|
D540104
|
A, B
|
|
|
KHOA TÀI NGUYÊN ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
200
|
6
|
Quản lý đất đai
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
A, B
|
|
Quản lý thị trường bất động sản
|
Địa chính và quản lý đô thị
|
Trắc địa địa chính
|
|
KHOA NÔNG HỌC
|
|
|
|
250
|
7
|
Nông học
|
|
D620109
|
A, B
|
|
8
|
Bảo vệ thực vật
|
|
D620112
|
A, B
|
|
9
|
Khoa học cây trồng
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
A, B
|
|
Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng
|
10
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
|
D620113
|
A, B
|
|
|
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y
|
|
|
|
230
|
11
|
Chăn nuôi(Song ngành: Chăn nuôi – Thú y)
|
|
D620105
|
A, B
|
|
|
12
|
Thú y
|
|
D640101
|
A, B
|
|
|
KHOA THỦY SẢN
|
|
|
|
220
|
13
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A, B
|
|
Ngư y
|
14
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
|
D620305
|
A, B
|
|
15
|
KHOA LÂM NGHIỆP
Lâm nghiệp
|
|
D620201
|
A,B
|
250
|
16
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
|
D540301
|
A, A1,B
|
|
17
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
|
D620211
|
A, B
|
|
18
|
Lâm nghiệp đô thị
|
|
D620202
|
A, B
|
|
|
KHOA KHUYẾN NÔNG & PTNT
|
|
|
|
150
|
19
|
Khuyến nông (song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
|
|
D620102
|
A, B
|
|
Khuyến nông
|
Tư vấn và dịch vụ phát triển
|
20
|
Phát triển nông thôn
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
A, A1, C, D1
|
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|