Quản lý tài nguyên rừng và môi trường (Wed, 03 Feb 2010 15:46:42 +0100)

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

Đào tạo người kỹ sư QLTNR&MT có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực QLTNR&MT, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến quản lý và phát triển lâm nghiệp; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế:

2.1.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu: 210 đvht

2.1.2. Thời gian đào tạo: 4 năm

2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình:

2.2.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 90 đvht

2.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 120 đvht

– Kiến thức cơ sở của nhóm ngành và ngành 34 đvht

– Kiến thức ngành 56 đvht

– Kiến thc bổ trợ 10 đvht

– Khối lượng thực tập nghề nghiệp 5 đvht

– Khối lượng khóa luận tốt nghiệp 15 đvht

3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

TT

Nội dung

Đvht

ghi chú

3.1

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

90

3.1.1

Chủ nghĩa M-LN và Tư tưởng HCM

22

1

1

Triết học

6

2

2

Kinh tế chính trị học

5

3

3

CNXH khoa học

4

4

4

Lịch sử ĐCS Việt Nam

4

5

5

Tư tưởng HCM

3

3.1.2

Ngoại ngữ

10

6

1

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

7

2

Ngoại ngữ không chuyên 2

3

8

3

Ngoại ngữ không chuyên 3

4

3.1.3

Khoa học xã hội và nhân văn

10

9

1

Dân số học

2

10

2

Nhà nước và pháp luật

3

11

3

Xã hội học đại cương

3

12

4

Tâm lý học đại cương

2

3.1.4

Giáo dục thể chất

5

13

1

Giáo dục thể chất 1

3

14

2

Giáo dục thể chất 2

2

3.1.5

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

3.1.6

Toán, tin học, khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường

43

15

1

Toán cao cấp

4

16

2

Xác suất – Thống kê

4

17

3

Tin học đại cương

3

18

4

Vật lý

4

19

5

Hoá học

6

20

6

Hoá phân tích

3

21

7

Sinh học

5

22

8

Hình thái phân loại thực vật

5

23

9

Địa lý thực vật

3

24

10

Sinh thái và môi trường

3

25

11

Phương pháp tiếp cận khoa học

3

3.2

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

120

3.2.1

Kiến thức cơ sở

34

26

1

Hóa sinh thực vật

3

27

2

Sinh lý thực vật

4

28

3

Di truyền thực vật

3

29

4

Khí tượng thủy văn rừng

3

30

5

Sinh thái rừng

4

31

6

Cây rừng

4

32

7

Đất lâm nghiệp

3

33

8

Bảo tồn đa dạng sinh học

3

34

9

Đo đạc lâm nghiệp

4

35

10

Lâm nghiệp xã hội

3

3.2.2

Kiến thức ngành

56

36

1

Động vật rừng

4

37

2

Pháp luật về môi trường và lâm nghiệp

4

38

3

Côn trùng rừng

4

39

4

Bệnh cây rừng

4

40

5

Điều tra rừng

4

41

6

Trồng rừng

3

42

7

Khai thác lâm sản

3

43

8

Quy hoạch lâm nghiệp

4

44

9

Phòng chống cháy rừng

3

45

10

Quản lý nguồn nước

2

46

11

Nông lâm kết hợp

3

47

12

Tổ chức và quản lý các loại rừng

3

48

13

GIS trong lâm nghiệp

3

49

14

Nghiệp vụ hành chính và pháp chế lâm nghiệp

3

50

15

Lâm sản ngoài gỗ

3

51

16

Giám sát, đánh giá tác động môi trường

3

52

17

Ngoại ngữ chuyên ngành

3

3.2.3

Kiến thức bổ trợ

10

53

1

Quản lý sử dụng đất

2

54

2

Ứng dụng thống kê trong lâm nghiệp

2

55

3

Khuyến lâm

2

56

4

Xây dựng và quản lý dự án

2

57

5

Lâm nghiệp cộng đồng

2

58

6

Lâm nghiệp đô thị

2

59

7

Gỗ và chế biến gỗ

2

60

8

Kinh tế lâm nghiệp

2

61

9

Kỹ thuật lâm sinh

2

62

10

Sử dụng sâu nấm có ích

2

3.2.4

Thực tập nghề nghiệp

5

63

1

Rèn nghề, công trình tổng hợp

2

64

2

Thực tập giáo trình

3

3.2.5

Khóa luận tốt nghiệp

15

4. Phân bổ thời gian

TT

Nội dung

Thời gian (tuần)

Ghi chú

1

Lên lớp lý thuyết, thực tập, thảo luận

93

2

Giáo dục quốc phòng

5

Học 1 đợt vào năm đầu

3

Thực tập nghề nghiệp

5

4

Thi hết môn học

28

5

Thực tập tốt nghiệp

20

20/12 ® 22/5 (±5 ngày) HK8

6

Thi tốt nghiệp

6

20/6 ((±5 ngày) HK8

7

Nghỉ hè

32

8

Nghỉ tết

9

9

Chính trị, lao động xây dựng trường

2

10

Dự trữ

8

Cộng

208

HIỆU TRƯỞNG