Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển cho tất cả các ngành là 15,5 điểm
Hướng dẫn thay đổi nguyện vọng xét tuyển Online
Xem thêm tại đây (http://thiquocgia.vn/news/view.php?id=752)
Xem thêm tại đây (http://thiquocgia.vn/news/view.php?id=752)
Hướng dẫn thay đổi nguyện vọng bằng phiếu, xem tại đây (Phiếu thay đổi gửi trực tiếp về điểm đã thu nhận hồ sơ)
Đăng ký xét tuyển Cao đẳng Chăn nuôi và Nuôi trồng thủy sản
Điều kiện nộp : Tốt nghiêp THPT
Điều kiện nộp : Tốt nghiêp THPT
Thời gian: Từ 15/7/2017 đến 17g ngày 23/7/2017
Địa điểm: Nạp trực tiếp tại Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế (02 Lê Lợi, tp Huế) hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
Thí sinh tải Mẫu ĐKXT Cao Đẳng tại đây: http://vanban.huaf.edu.vn/index.php?language=vi&nv=archives&op=view/MCD-TB-DHNL-546
Lệ phí : 30.000 đồng/ NV
Địa điểm: Nạp trực tiếp tại Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế (02 Lê Lợi, tp Huế) hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
Thí sinh tải Mẫu ĐKXT Cao Đẳng tại đây: http://vanban.huaf.edu.vn/index.php?language=vi&nv=archives&op=view/MCD-TB-DHNL-546
Lệ phí : 30.000 đồng/ NV
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017
Ký hiệu trường | Thông tin trường | Mã ngành | Tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | ||
DHL | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | 2.410 | – Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước – Phương thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. + Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. + Liên thông chính quy: Theo quy chế tuyển sinh quy định tại thông tư 08/2015/BGD&ĐT. + Văn bằng 2 chính quy: Theo quyết định số 22/2001/QĐ-BGD&ĐT. – Các thông tin khác: + Học phí thu theo tín chỉ. Đối với đào tạo Liên thông, văn bằng 2 mức học phí theo tháng (theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP) |
||||
Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế. ĐT: (0234) 3529138 Website: huaf.edu.vn; tuyensinh.huaf.edu.vn |
|||||||
Các ngành đào tạo đại học | 2.270 | ||||||
1 | Khoa học đất | 52440306 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
30 | 15,5 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 52510201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00 A01 |
70 | 15,5 | |
3 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 52520114 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00 A01 |
80 | 15,5 | |
4 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng) | 52580211 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00 A01 |
50 | 15,5 | |
5 | Công nghệ thực phẩm | 52540102 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
190 | 15,5 | |
6 | Công nghệ sau thu hoạch | 52540104 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
50 | 15,5 | |
7 | Nông học | 52620109 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
60 | 15,5 | |
8 | Bảo vệ thực vật | 52620112 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
100 | 15,5 | |
9 | Khoa học cây trồng | 52620110 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
140 | 15,5 | |
10 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 52620113 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
50 | 15,5 | |
11 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 52620105 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
270 | 15,5 | |
12 | Thú y | 52640101 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
230 | 15,5 | |
13 | Nuôi trồng thủy sản | 52620301 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
200 | 15,5 | |
14 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 52620305 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
50 | 15,5 | |
15 | Bệnh học thủy sản | 52620302 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
50 | 15,5 | |
16 | Công nghệ chế biến lâm sản | 52540301 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
30 | 15,5 | |
17 | Lâm nghiệp | 52620201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
100 | 15,5 | |
18 | Lâm nghiệp đô thị | 52620202 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
30 | 15,5 | |
19 | Quản lý tài nguyên rừng | 52620211 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
70 | 15,5 | |
20 | Khuyến nông (gồm 2 chuyên ngành, Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn): – Khuyến nông – Tư vấn và dịch vụ phát triển |
52620102 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
50 | 15,5 | |
21 | Phát triển nông thôn (gồm 2 chuyên ngành): – Phát triển nông thôn – Quản lý dự án |
52620116 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 C00 D01 |
170 | 15,5 | |
22 | Quản lý đất đai (gồm 4 chuyên ngành) – Quản lý đất đai – Quản lý thị trường bất động sản – Đia chính và quản lý đô thị – Trắc địa địa chính |
52850103 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
200 | 15,5 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 140 | ||||||
1 | Chăn nuôi | 51620105 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
80 | ||
2 | Nuôi trồng thủy sản | 51620301 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00 B00 |
60 |
Người liên hệ | Họ và tên | Điện thoại | Fax | Mobile | |
Hiệu trưởng | Lê Văn An | 0234.3523292 | +84.234.3524923 | 0914126988 | levanan@huaf.edu.vn |
Phó hiệu trưởng | Huỳnh Văn Chương | 0234.3536591 | +84.234.3524923 | 0905790101 | huynhvanchuong@huaf.edu.vn |
Thường trực Ban TVTS | Trần Võ Văn May | 0234.3538032 | 0914.215925 | 0979467756 | tranvovanmay@huaf.edu.vn |
Hỏi đáp Online | tuyensinh@huaf.edu.vn |