Quảng bá thông tin tuyển sinh năm 2011_2

Danh mục ngành và chuyên ngành đào tạo niên khóa 2011-2012
Ký hiệu trường: DHL
New Page 1

Ngành học

Mã ngành quy ước

Khối thi quy ước

Khung chương trình

Chỉ tiêu (dự kiến)

Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp

1. BẬC ĐẠI HỌC

1.400

Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

102

A

Download

250

– Cơ quan quản lý nhà nước về NSTP, công ty, doanh nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm; tổ chức thi công và quản lý công trình xây dựng;

– Cơ quan kiểm định chế biến thực phẩm, nghiên cứu chế biến thực phẩm;

– Bảo quản chế biến nông sản;

– Trường Đại học, Cao đẳng,

– Viện Nghiên cứu công nghệ sau thu hoạch nông sản

Công nghiệp và công trình nông thôn

101

A

Download

Công nghệ thực phẩm

103

A, B

Download

Bảo quản chế biến nông sản

303

A, B

Download

Nông học

309

A, B

Download

250

– Cơ quan quản lý nhà nước & chỉ đạo sản xuất nông nghiệp;

– Trường đại học, caođẳng,viện, trung tâm nghiên cứu nông nghiệp;

– Công ty sản xuất và kinh doanh nông nghiệp (giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, hoa viên cây cảnh…);

– Khu di tích, sân gôn và resort; Ngân hàng nông nghiệp;

– Cửa khẩu quốc tế;

– Dự án phát triển;

– Tổ chức phi chính phủ

Khoa học cây trồng (Trồng trọt) (Chương trình tiên tiến Việt nam – Hà lan)

301

A, B

Download

Bảo vệ thực vật

302

A, B

Download

Khoa học nghề vườn

304

A, B

Download

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

311

A, B

Download

200

– Sở NN&TPNT; Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Lâm nghiệp,

– Vườn quốc gia, Khu bảo tồn;

– Trung tâm nghiên cứu lâm nghiệp;

– Ban quản lý bảo vệ rừng;

– Trường đại học và cao đẳng;

– Công ty chế biến lâm sản, cơ quan quản lý sản xuất lâm nghiệp;

– Dự án nghiên cứu phát triển lâm nghiệp;

– Các tổ chức dự án chính phủ và phi chính phủ

Lâm nghiệp

305

A, B

Download

Chế biến lâm sản

312

A, B

Download

Chăn nuôi thú y

306

A, B

Download

150

– Cơ quan quản lý và chỉ đạo sản xuất nông nghiệp,

– Trường đại học, cao đẳng chuyên ngành, Viện nghiên cứu,

– Tổ chức NGO,

– Công ty chăn nuôi công nghiệp và thức ăn gia súc liên doanh với nước ngoài

Thú y

307

A, B

Download

Nuôi trồng thủy sản (Gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Ngư y)

308

A, B

Download

200

– Cơ quan nhà nước, viện nghiên cứu NTTS,

– Trường Đại học và Cao đẳng;

– Công ty nuôi trồng thủy sản;

– Doanh nghiệp chế biến thức ăn và chế biến thủy sản, các cơ quan quản lý NTTS,

– Tổ chức phi chính phủ và các dự án phát triển;

– Cơ quan khai thác nguồn lợi thủy sản, nghề cá, quản lý môi trường, khu bảo tồn biển, đất ngập nước

Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản

314

A, B

Download

Khuyến nông và phát triển nông thôn

310

A, B

Download

100

– Đơn vị quản lý và sự nghiệp nông-lâm-ngư;

– Nghiên cứu và đào tạo;

– Tổ chức chinh trị xã hội;

– Tài chính tín dụng; phát triển thuộc GO & NGO;

– Chương trình dự án & Doanh nghiệp

Phát triển nông thôn

402

C, D1

Download

Khoa học đất

313

A, B

Download

250

– Sở/ Phòng Tài nguyên môi trường;

– Quản lý sản xuất nông nghiệp, chuyển giao công nghệ, nông hóa thổ nhưỡng, phân bón;

– Cơ quan quản lý đất đai, địa chính, tài nguyên môi trường;

– Trường Đại học, Cao đẳng; Viện nghiên cứu Nông hóa thổ nhưỡng

Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lí đất đai, Quản lí thị trường bất động sản)

401

A, D1

Download

2. BẬC CAO ĐẲNG

300

Trồng trọt

C65

A, B

Download

300

– Sở/ Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên môi trường, Doanh nghiệp, công ty như cơ hội của sinh viên tốt nghiệp Đại học cùng ngành và chuyên ngành

Chăn nuôi thú y

C66

A, B

Download

Nuôi trồng thủy sản

C67

A, B

Download

Quản lý đất đai

C68

A, D1

Download

Công nghiệp và công trình nông thôn

C69

A

Download