Tên ngành: Khuyến nông
Mã ngành: D620102
TT | MÃ SỐ SV | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | HỘ KHẨU TT |
1 | 13L3101001 | Nguyễn Thị ái | 5/21/1995 | Huyện Lệ Thuỷ, Quảng Bình |
2 | 13L3101002 | Nguyễn Thị Châu | 8/5/1995 | Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh |
3 | 13L3101003 | Nguyễn Thị Phương Hà | 10/5/1995 | Huyện Quảng Trạch, Quảng Bình |
4 | 13L3101004 | Trần Đình Hà | 4/14/1994 | Huyện Lệ Thuỷ, Quảng Bình |
5 | 13L3101005 | Huỳnh Văn Hậu | 7/6/1995 | Huyện Điện Bàn, Quảng Nam |
6 | 13L3101006 | Nguyễn Thị Hậu | 6/27/1995 | Huyện Bắc Trà My, Quảng Nam |
7 | 13L3101007 | Dương Thị Hiền | 10/27/1995 | Huyện Điện Bàn, Quảng Nam |
8 | 13L3101008 | Dương Thị Hiền | 10/27/1995 | Huyện Điện Bàn, Quảng Nam |
9 | 13L3101009 | Phạm Huỳnh Hoa | 10/16/1995 | Huyện Hoài Nhơn, Bình Định |
10 | 13L3101010 | Hoàng Quốc Hoà | 2/25/1994 | Huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế |
11 | 13L3101011 | Lê Thị Hoa Hồng | 1/14/1995 | Huyện Nam Đông, Thừa Thiên Huế |
12 | 13L3101012 | Lô Thị Hồng | 10/2/1995 | Huyện Quế Phong, Nghệ An |
13 | 13L3101013 | Lê Thị Hường | 4/2/1995 | Huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh |
14 | 13L3101014 | Nguyễn Thị Lin | 2/18/1995 | Huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế |
15 | 13L3101015 | Phạm Thị Loan | 6/25/1995 | Huyện Nam Đông, Thừa Thiên Huế |
16 | 13L3101016 | Lê Văn Lưu | 4/19/1994 | Huyện Triệu Phong, Quảng Trị |
17 | 13L3101017 | Nguyễn Đức Mạnh | 5/5/1995 | Huyện Sa Thầy, Kon Tum |
18 | 13L3101018 | Nguyễn Thị Minh | 9/2/1995 | Huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị |
19 | 13L3101019 | Đoàn Xuân Nhật | 8/11/1995 | Quận Hải Châu, Tp.Đà Nẵng |
20 | 13L3101020 | Trần Văn Nhật | 4/7/1995 | Huyện Thăng Bình, Quảng Nam |
21 | 13L3101021 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | 1/1/1995 | Huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế |
22 | 13L3101022 | Trần Thị Giáng Ny | 4/1/1995 | Huyện Cam Lộ, Quảng Trị |
23 | 13L3101023 | Nguyễn Thị Hà Phương | 4/29/1995 | Huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh |
24 | 13L3101024 | Đinh Thị Phượng | 12/20/1995 | Huyện Anh Sơn, Nghệ An |
25 | 13L3101025 | Lê Cao Sang | 7/2/1995 | Huyện Điện Bàn, Quảng Nam |
26 | 13L3101026 | Trần Thiên Sinh | 2/8/1995 | Huyện Hải Lăng, Quảng Trị |
27 | 13L3101027 | Phan Ngọc Tân | 12/19/1995 | Thị xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế |
28 | 13L3101028 | Hà Như Thành | 1/14/1994 | Huyện Cam Lộ, Quảng Trị |
29 | 13L3101029 | Nguyễn Thị Thảo | 10/4/1994 | Huyện Nam Đông, Thừa Thiên Huế |
30 | 13L3101030 | Trần Nhật Thiên | 6/6/1995 | Huyện Quế Sơn, Quảng Nam |
31 | 13L3101031 | Võ Văn Tĩnh | 7/19/1994 | Huyện Lệ Thuỷ, Quảng Bình |
32 | 13L3101032 | Đỗ Vũ Thuỳ Trang | 5/3/1995 | Thành phố Hội An, Quảng Nam |
33 | 13L3101033 | Nguyễn Duy Trung | 3/3/1994 | Huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế |
34 | 13L3101034 | Hoàng Quốc Tuấn | 1/13/1995 | Huyện Tuyên Hoá, Quảng Bình |
35 | 13L3101035 | Nguyễn Văn Tuấn | 8/20/1994 | Huyện Quảng Trạch, Quảng Bình |
36 | 13L3101036 | Phan Công Tuấn | 9/1/1995 | Huyện Hương Khê, Hà Tĩnh |
37 | 13L3101037 | Đoàn Thị Ngọc Uyên | 9/28/1995 | Huyện Tiên Phước, Quảng Nam |
Lưu ý: Những SV chưa nhận được giấy báo nhập học nhưng có tên trong danh sách trúng tuyển thì vẫn có thể làm thủ tục nhập học. Nếu cần xác minh thêm thông tin trúng tuyển liên hệ theo thông tin sau:
Thầy Trần Võ Văn May – Quyền trưởng phòng Công tác sinh viên trường Đại học Nông Lâm Huế
Office phone: (84) 054.3538032
Home phone: (84) 054.3511006 – 054.6283995
Cell phone: 0914 215 925; 0979.467756
Email: tranvovanmay@huaf.edu.vn.