Nhằm thống nhất các hoạt động phong trào trong sinh viên và CBVC&LĐ, đồng thời qua đó mà phát hiện và bồi dưỡng các vận động viên xuất sắc tham gia các giải thể thao cấp cao hơn.
Được sự thống nhất giữa Ban giám hiệu, Hội thể thao, BCH Công đoàn, BCH Đoàn thanh niên, BCH Hội sinh viên Trường Đại học Nông Lâm, các đơn vị và kế hoạch hoạt động thể thao của Hội thể thao Đại học Huế.
Nay thông báo chương trình hoạt động phong trào giai đoạn 2015 – 2019 của Trường Đại học Nông Lâm Huế cụ thể:
I. CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO
TT |
Hoạt động |
Thời gian dự kiến |
Đơn vị tổ chức |
Nguồn kinh phí |
1 |
Chương trình hoạt động của CBVC&LĐ cấp trường |
|||
1.1 |
Giải bóng đá Nam CBVC & LĐ trẻ toàn trường (dưới 40 tuổi) |
T1-2 |
Công đoàn |
– Phân bổ cho hoạt động phong trào – Các đơn vị |
1.2 |
Giải bóng chuyền Nam – Nữ CBVC&LĐ trường |
Tháng 4 |
HTT |
– Phân bổ cho hoạt động phong trào -Các đơn vị |
1.3 |
Giải Cầu lông CBVC&LĐ/Bóng bàn |
T10, 11 |
Công đoàn |
– Công đoàn |
1.4 |
Giải thể thao giao lưu của Công đoàn và Hội CCB |
Tháng 12 |
Công đoàn+Hội CCB |
– Công đoàn – Hội CCB |
2 |
Chương trình hoạt động của sinh viên cấp trường |
|||
2.1 |
Giải bóng đá Nam-Nữ sinh viên |
Tháng 3 |
HTT+Đoàn TN |
– Xin tài trợ – Phân bổ cho hoạt động phong trào và các đơn vị |
2.2 |
Ngày hội thể dục thể thao sinh viên trường Đại học Nông Lâm |
T3 |
ĐTN+HSV |
Phân bổ cho hoạt động phong trào |
2.3 |
Giải cờ vua, cờ tướng của sinh viên |
T4 |
HSV |
Phân bổ cho hoạt động phong trào |
2.4 |
Giải bóng chuyền nam-nữ SV |
T9-10 |
Đoàn TN + HSV |
– Xin tài trợ – Phân bổ cho hoạt động phong trào |
2.5 |
Giải bóng đá Ban điều hành CLB – Đội, nhóm SV |
Tháng 10 |
ĐTN+HSV |
– ĐTN+Hội SV – Phân bổ cho hoạt động phong trào |
2.6 |
Giải bóng đá sinh viên năm 1 |
Tháng 10 |
Đoàn TN+HSV |
– Xin tài trợ – Phân bổ cho hoạt động phong trào |
2.7 |
Giải Cầu lông sinh viên |
T11 |
Đoàn TN |
– Phân bổ cho hoạt động phong trào |
3 |
Tham gia hoạt động thể thao của CBVC & LĐ cấp trên |
|||
3.1 |
Bóng đá CBVC&LĐ |
T4-5 |
Công Đoàn |
– Phân bổ cho hoạt động phong trào |
3.2 |
Giải bóng bàn/cầu lông/bóng chuyền |
T10-11 |
Công Đoàn |
– Phân bổ cho hoạt động phong trào |
4 |
Tham gia hoạt động thể thao của sinh viên cấp trên |
|||
4.1 |
Giải bóng đá Nam – Nữ sinh viên do Hội TT ĐH&CN Huế tổ chức |
T4-5 |
ĐTN |
– Phân bổ cho hoạt động phong trào |
4.2 |
Giải bóng chuyền Nam – Nữ sinh viên do Hội TT ĐH&CN Huế tổ chức |
T10 |
ĐTN+HSV |
– Phân bổ cho hoạt động phong trào |
4.3 |
Giải cờ vua, cờ tướng SV ĐHH |
T4 |
HSV |
– Phân bổ cho hoạt động phong trào |
4.4 |
Tham gia các giải thể thao cấp tỉnh đoàn, Đoàn Đại học Huế và Hội sinh viên Đại học Huế |
|
ĐTN+HSV |
– Phân bổ cho hoạt động phong trào |
II. CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, VĂN NGHỆ
TT |
Hoạt động |
Thời gian dự kiến |
Đơn vị tổ chức |
Nguồn kinh phí |
1 |
Chương trình văn nghệ mừng Đảng, mừng Xuân |
T1-2 |
HSV+ĐTN |
– ĐTN+HSV – Phân bổ cho hoạt động phong trào |
2 |
Chương trình văn nghệ Bế giảng |
T6 |
ĐTN |
– Phân bổ cho hoạt động phong trào |
3 |
Chương trình văn nghệ Khai giảng |
T9-10 |
ĐTN+HSV |
– Phân bổ cho hoạt động phong trào |
4 |
Chung kết tiếng hát sinh viên/Chung kết tìm kiếm tài năng sinh viên |
T10 |
ĐTN+HSV |
– Tìm kiếm tài trợ – Phân bổ cho hoạt động phong trào |
5 |
Hội thi văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 |
T11 |
CĐ+ĐTN+HSV LCĐ |
– Phân bổ cho hoạt động phong trào và các đơn vị |
6 |
Tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ cấp tỉnh, Đại học Huế ….. |
|
CĐ+ĐTN+HSV |
– Phân bổ cho hoạt động phong trào |
Ghi chú:Các hoạt động có thể được điều chỉnh, bổ sung, thay đổi hằng năm cho phù hợp với thực tiễn và chương trình hoạt động cấp trên.