Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2016
– Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
– Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Liên thông chính quy: Theo quy chế tuyển sinh quy định tại thông tư 08/2015/BGD&ĐT.
– Các thông tin khác:
+ Học phí thu theo tín chỉ. Đối với đào tạo Liên thông, văn bằng 2 mức học phí theo tháng (theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP)
Ký hiệu trường | Tên trường, Ngành học | Mã ngành TS | Môn thi/ xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |
DHL | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | 2360 | |||
102. Phùng Hưng, TP. Huế, Thừa Thiên Huế | |||||
Điện thoại: 054.3529138; | |||||
Fax: 084.54.3524923; | |||||
Website: https://huaf.edu.vn | |||||
I | Các ngành đào tạo đại học | 2160 | |||
1 | Công thôn | D510210 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh |
A00 A01 |
30 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh |
A00 A01 |
60 |
3 | Kỹ thuật cơ – điện tử | D520114 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh |
A00 A01 |
50 |
4 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | D580211 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh |
A00 A01 |
50 |
5 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
150 |
6 | Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
50 |
7 | Quản lý đất đai (gồm 4 chuyên ngành) – Quản lý đất đai – Quản lý thị trường bất động sản – Đia chính và quản lý đô thị – Trắc địa địa chính |
D850103 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
250 |
8 | Khoa học đất (gồm 2 chuyên ngành): – Khoa học đất – Môi trường đất |
D440306 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
30 |
9 | Nông học | D620109 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
50 |
10 | Bảo vệ thực vật | D620112 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
100 |
11 | Khoa học cây trồng (gồm 2 chuyên ngành): – Khoa học cây trồng – Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng |
D620110 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
150 |
12 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
50 |
13 | Chăn nuôi | D620105 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
160 |
14 | Thú y | D640101 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
200 |
15 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
170 |
16 | Bệnh học thủy sản | D620302 | Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa |
A00 B00 |
50 |
17 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | D620305 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
50 |
18 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
45 |
19 | Lâm nghiệp | D620201 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
100 |
20 | Lâm nghiệp đô thị | D620202 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh; |
A00 B00 |
45 |
21 | Quản lý tài nguyên rừng | D620211 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
100 |
22 | Khuyến nông (gồm 2 chuyên ngành): – Khuyến nông – Tư vấn và dịch vụ phát triển |
D620102 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh; |
A00 B00 |
50 |
23 | Phát triển nông thôn (gồm 2 chuyên ngành): – Phát triển nông thôn – Quản lý dự án |
D620116 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh; |
A00 A01 C00 D01 |
170 |
II | Các ngành đào tạo cao đẳng | 200 | |||
1 | Khoa học cây trồng | C620110 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
50 |
2 | Chăn nuôi | C620105 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
50 |
3 | Nuôi trồng thuỷ sản | C620301 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
50 |
4 | Quản lý đất đai | C850103 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
A00 B00 |
50 |
Đào tạo liên thông
TT | Ngành | Môn thi | Chỉ tiêu | ||
Cơ bản | Cơ sở ngành | Chuyên ngành | |||
1 | Quản lý đất đai | Toán cao cấp C | Trắc địa | Quy hoạch sử dụng đất | 50 |
2 | Chăn nuôi(song ngành Chăn nuôi – Thú y) | Toán cao cấp | Sinh lý động vật | Chăn nuôi lợn | 330 |
3 | Khoa học cây trồng(Trồng trọt) | Toán cao cấp | Sinh lý thực vật | Cây lương thực | |
4 | Nuôi trồng thủy sản | Toán cao cấp | Sinh thái thủy sinh vật | Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt | |
5 | Lâm nghiệp | Toán cao cấp | Sinh thái rừng | Trồng rừng | |
6 | Công thôn(Công nghiệp và công trình nông thôn) | Toán cao cấp A1 | Sức bền vật liệu | Kỹ thuật thi công và quản lý công trình |