Giám đốc Đại học Huế đã đồng ý cấp 8 bằng tốt nghiệp cho các anh/chị tốt nghiệp từ khóa 15 trở về trước (Những người đã có đơn gửi Phòng Đào tạo Đại học).
Các anh/ chị có tên sau chiều ngày 09/5 (thứ SÁU) đến phòng Đào tạo Đại học để nhận bằng và trực tiếp ký vào sổ cấp bằng. Trong trường hợp không đến nhận được thì thông báo làm giấy ủy quyền (ghi đầy đủ thông tin của người ủy quyền và được ủy quyền, có xác nhận của địa phường -dấu).
DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP TRƯỚC NĂM 1997 ĐỀ NGHỊ CẤP BẰNG
(Kèm theo tờ trình số 71 /TTr-ĐHNL-ĐTĐH ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế)
TT |
Họ và tên |
Nữ |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
Xếp loại tốt nghiệp |
Ghi chú |
||
Ngành đào tạo |
Quyết định công nhận tốt nghiệp |
Số hiệu |
||||||
1 |
Vũ Thị Lo |
x |
09/4/1954 |
Hải Hưng |
Trung bình |
Chăn nuôi Thú y |
629NN-ĐT/QĐ ngày 30/4/1980 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp |
|
2 |
Mai Ngọc Thành |
10/6/1960 |
Hà Sơn Bình |
Trung bình |
Chăn nuôi Thú y |
586/NN-ĐT/QĐ ngày 12/5/1983 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp |
||
3 |
Nguyễn Thị Thìn |
x |
05/3/1956 |
Thái Bình |
Trung bình |
Trồng trọt |
814NN-ĐT/QĐ ngày 19/7/1983 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp |
|
4 |
Trương Thị Quang |
01/5/1959 |
Thanh Hóa |
Trung bình |
Chăn nuôi Thú y |
658/QĐ ngày 17/7/1985 của Bộ trưởng Bộ ĐH-THCN |
||
5 |
Nguyễn Công Sơn |
10/7/1963 |
Hà Tĩnh |
Trung bình |
Kinh tế Nông nghiệp |
531/QĐ ngày 24/5/1986 của Bộ trưởng Bộ ĐH-THCN |
||
6 |
Bùi Văn Tịnh |
27/12/1958 |
Hà Nam Ninh |
Trung bình |
Kinh tế nông nghiệp |
531/QĐ ngày 24/5/1986 của Bộ trưởng Bộ ĐH-THCN |
||
7 |
Hồ Thị Hà |
x |
15/9/1956 |
Nghệ An |
Trunh bình |
Chăn nuôi Thú y |
595 NN/ĐTQĐ ngày 30/5/1981 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp |
|
8 |
Vũ Thị Ninh |
x |
25/3/1956 |
Hà Bắc |
Trunh bình |
Chăn nuôi Thú y |
2740 NN-ĐT/QĐ ngày 28/12/1978 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp |