Tổng hợp số lượng SV K46 nhập học vào trường ĐHNL Huế đến hết ngày 02/10/2012 (cả NV1 và NV2)

Phòng CTSV trường Đại học Nông Lâm Huế tổng hợp số lượng SV K46 nhập học vào trường đến hết ngày 02/10/2012 (cả NV1 và NV2). Công tác đón SV NV2 đến làm thủ tục nhập học vẫn được tiến hành đến ngày 10/10/2012 tại phòng CTSV.

TT

Trường – Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu tuyển sinh

Báo gọi NV1

Báo gọi NV2

Báo gọi NV3

Nhập học NV1

Nhập học NV2

Nhập học NV3

Tổng số nhập học

% so với báo gọi

% so với chỉ tiêu tuyển sinh

DHL-Trường Đại học Nông Lâm

I

Nhóm ngành Cơ khí – Công nghệ

280

547

259

1

Công thôn

D510210

2

1

1

50.0

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

11

10

4

14

90.9

3

Công nghệ thực phẩm

D540101

518

211

19

230

40.7

4

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

16

13

1

14

81.3

II

Nhóm ngành Trồng trọt

270

115

144

0.0

1

Nông học

D620109

13

7

21

28

53.8

2

Bảo vệ thực vật

D620112

28

19

20

39

67.9

3

Khoa học cây trồng

D620110

69

38

32

70

55.1

4

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

5

4

3

7

80.0

III

Nhóm ngành Chăn nuôi – Thú y

210

168

218

0.0

1

Chăn nuôi

D620105

64

37

33

70

57.8

2

Thú y

D640104

104

70

78

148

67.3

IV

Nhóm ngành Thủy sản

210

193

163

0.0

1

Nuôi trồng thủy sản: NTTS, NY

D620301

154

87

43

130

56.5

2

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

39

21

12

33

53.8

V

Nhóm ngành Lâm nghiệp

240

161

159

0.0

1

Lâm nghiệp

D620201

63

46

25

71

73.0

2

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

71

28

34

62

39.4

3

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

27

17

9

26

63.0

VI

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

220

303

170

0.0

1

Khoa học đất

D440306

6

0.0

2

Quản lý đất đai

D850103

297

136

34

170

45.8

VII

Nhóm ngành Phát triển nông thôn

120

65

129

0.0

1

Khuyến nông

D620102

13

4

11

15

30.8

2

Phát triển nông thôn

D620116

52

45

69

114

86.5

Cộng:

1,550

1,552

794

448

1,242

51.2

80.1

Cao đẳng Nông Lâm

1

Trồng trọt

C620110

85

1

47

47

2

Chăn nuôi

C620105

85

1

1

73

74

100.0

3

Nuôi trồng Thuỷ sản

C620301

85

5

5

48

53

100.0

4

Quản lý đất đai

C850103

85

6

4

79

83

66.7

5

Công thôn

C510210

60

1

1

8

9

100.0

Cộng:

400

11

255

266

66.5

Tổng

805

703

1,508

R22

20

LT

135

1,663

Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ:

Thầy Trần Võ Văn May – Quyền trưởng phòng Công tác sinh viên trường Đại học Nông Lâm Huế

Office phone: (84) 054.3538032

Home phone: (84) 054.3511006-054.6283995

Cell phone: 0914 215 925; 0979.467756

Email:tranvovanmay@huaf.edu.vn;mayhuaf81@gmail.com