Phương thức xét học bạ thpt:
Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0
Cách tính điểm trung bình (TB) mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm xét tuyển:
Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên >= 18
Điều kiện xét: Tổng trung bình 3 môn lớn hơn hoặc bằng 18 điểm. Xem các tính điểm ưu tiên tại đây
Ví dụ: Thí sinh A xét tuyển ngành Lâm nghiệp theo tổ hợp môn: A00 (Toán, Lí, Hóa) với số điểm HK1 lớp 11 (Toán: 7.8, Lí: 8.2, Hóa: 7.4); HK2 lớp 11 (Toán: 8.3, Lí: 8.6, Hóa: 7.8); HK1 lớp 12 (Toán: 8.1; Lí: 8.8, Hóa: 8.3), Điểm ưu tiên: 0.5 (KV2-NT)
Cách tính điểm như sau:
- Tính điểm trung bình từng môn:
Toán = (7.8 + 8.3 + 8.1)/3 = 8.1; Lí = (8.2 + 8.6 + 8.8)/3 = 8.5;Hóa = (7.4 + 7.8 + 8.3)/3 = 7.8
- Tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = ĐTB Toán + ĐTB Lí + ĐTB Hóa + Điểm ưu tiên = 8.1 + 8.5 + 7.8 + 0.5 = 24.9
Phương thức xét tuyển thẳng
Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển thẳng >=22,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển < 6,5 điểm.
Thời gian đăng ký xét tuyển:
– Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ 11/5 – 10/7/2020
– Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: 21-27/7/2020
VIỆC XÁC NHẬN NHẬP HỌC BẰNG HỌC BẠ SAU KHI TRÚNG TUYỂN:Sử dụng bản photo học bạ có công chứng để xác nhận nhập học.
Hình thức nộp xét học bạ THPT
Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 hình thức sau:
1. Nộp hồ sơ xét tuyển Online tại đây http://dkxt.hueuni.edu.vn/
2. Nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển sinh đại học bằng học bạ, gồm có:
– Phiếu ĐKXT theo mẫu CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ TẢI PHIỂU ĐIỀN THÔNG TIN
– MIỄN PHÍ LỆ PHÍ XÉT TUYỂN tất cả nộp hồ sơ xét tuyển học bạ online và trực tiếp
– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
– Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện theo địa chỉ theo 1 trong 2 địa chỉ sau:
1. Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
2. Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế, 102 Phùng Hưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
DANH MỤC CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN SINH ĐẠI HỌC BẰNG KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (XÉT HỌC BẠ)
TT | Tên ngành; Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm | |||
1 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. A00 (Toán, Lí, Hóa) 3. D07 (Toán, Hóa, Anh) 4. B04(Toán, Sinh, GDCD) |
40 |
2 | Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 |
||
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật và xây dựng | |||
3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580210 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. A01 (Toán, Lí, Anh) 3. A10 (Toán, Lí, GDCD) 4. A02 (Toán, Lí, Sinh) |
80 |
4 | Kỹ thuật cơ – điện tử Mã ngành: 7520114 |
||
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 |
||
III. Nhóm ngành Lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng | |||
6 | Lâm học (Lâm nghiệp) Mã ngành: 7620201 |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. A00 (Toán, Lí, Hóa) 3. D08 (Toán, Sinh, Anh) 4. A02 (Toán, Lí, Sinh) |
50 |
7 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) Mã ngành: 7620211 |
||
IV. Nhóm ngành Thủy sản | |||
8 | Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. D08 (Toán, Sinh, Anh) 3. A00 (Toán, Lí, Hóa) 4. B04 (Toán, Sinh,GDCD) |
120 |
9 | Quản lý thủy sản Mã ngành: 7620305 |
||
10 | Bệnh học thủy sản Mã ngành: 7620302 |
||
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao | |||
11 | Nông nghiệp công nghệ cao Mã ngành: 7620118 |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. B04 (Toán, Sinh, GDCD) 3. D08 (Toán, Sinh, Anh) 4. A00 (Toán, Lí, Hóa) |
115 |
12 | Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 |
||
13 | Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 |
||
14 | Nông học Mã ngành: 7620109 |
||
VI. Nhóm ngành Phát triển nông thôn | |||
15 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) Mã ngành: 7620102 |
1. C00 (Văn, Sử, Địa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. A00 (Toán, Lí, Hóa) 4. C04 (Văn, Toán, Địa) |
60 |
16 | Phát triển nông thôn Mã ngành: 7620116 |
||
VII. Các ngành khác | |||
17 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) Mã ngành: 7620105 |
1. B00 (Toán, Hóa, Sinh) 2. A02 (Toán, Vật lí, Sinh ) 3. D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) 4. A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
40 |
18 |
Thú y Mã ngành: 7640101 |
1. B00 (Toán, Hóa, Sinh) 2. A02 (Toán, Vật lí, Sinh ) 3. D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) 4. A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
60 |
19 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. A00 (Toán, Lí, Hóa) 3. D07 (Toán, Hóa, Anh) 4. B04(Toán, Sinh, GDCD) |
65 |
20 | Công nghệ chế biến lâm sản Mã ngành: 7549001 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. A02 (Toán, Lí, Sinh) 3. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 4. D07 (Toán, Hóa, Anh) |
20 |
21 | Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Hóa, Sinh) 3. C00 (Văn, Sử, Địa) 4. C04 (Văn, Địa, Toán) |
50 |
22 | Bất động sản Mã ngành: 7340116 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Hóa, Sinh) 3. C00 (Văn, Sử, Địa) 4. C04 (Văn, Địa, Toán) |
30 |
23 | Sinh học ứng dụng Mã ngành: 7420203 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. B03 (Toán, Sinh, Văn) 4. B04 (Toán, Sinh, GDCD) |
25 |
24 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ Mã ngành: 7520503 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. C01 (Văn, Toán, Lý) 4. D01 (Toán, Văn, Anh) |
20 |
25 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn Mã ngành: 7620119 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. D01 (Toán, Văn, Anh) 3. C00 (Văn, Sử, Địa) 4. C04 (Văn, Địa, Toán) |
25 |
TỔNG | 800 |