Quản lý đất đai

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành: Quản lý đất đai (Land management); Chuyên ngành: Quản lý thị trường bất động sản

Mã ngành: 52850103

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo quyết định số: 533/QĐ-ĐHNL-ĐTĐH ngày 06 tháng 11 năm 2012của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm Huế)

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo người Kỹ sư Quản lý đất đai chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có thái độ, kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp trong lĩnh vực quản lý thị trường bất động sản, quản lý đất đai, có khả năng làm việc tốt tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến quản lý thị trường bất động sản và quản lý đất đai; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ

4.Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5.Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

6.Thang điểm:Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

7.Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

Lý luận chính trị

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục thể chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT

35

5

ANH1013

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

6

ANH1022

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

7

ANH1032

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

8

CBAN11404

Toán cao cấp C

4

9

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

10

CBAN10204

Hóa đại cương

4

11

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

12

CBAN11002

Tin học đại cương

2

13

NHOC15302

Sinh thái và môi trường

2

14

KNPT11904

Nguyên lý kinh tế

4

15

TNMT11002

Địa lý kinh tế

2

16

KNPT11102

Kinh tế lượng

2

17

TNMT10202

Bản đồ học

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

18

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

19

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

77

I

Kiến thức cơ sở ngành

17

20

TNMT25404

Trắc địa

4

21

TNMT25602

Trắc địa thực hành

2

22

TNMT20102

Bản đồ địa chính

2

23

TNMT25802

Pháp luật đất đai

2

24

TNMT21403

Hệ thống thông tin địa lý

3

25

TNMT24002

Tài nguyên đất đai

2

26

KNPT22002

Nguyên lý thống kê kinh tế

2

II

Kiến thức ngành

38

Bắt buộc Ngành

16

27

TNMT25203

Tin học chuyên ngành quản lý đất đai

3

28

TNMT21503

Hệ thống thông tin nhà đất

3

29

TNMT23604

Quy hoạch sử dụng đất

4

30

TNMT23103

Quản lý hành chính về đất đai

3

31

TNMT23403

Quy hoạch đô thị và khu dân cư nông thôn

3

Bắt buộc Chuyên ngành

16

32

TNMT22802

Phân tích thị trường bất động sản

2

33

TNMT22202

Luật nhà ở và Luật kinh doanh bất động sản

2

34

TNMT22002

Kinh tế đất

2

35

TNMT20502

Đăng ký thống kê đất đai và bất động sản

2

36

TNMT23902

Tài chính và đầu tư bất động sản

2

37

TNMT21204

Định giá đất đai và bất động sản

4

38

TNMT22502

Marketing bất động sản

2

Tự chọn (6/18)

6

39

CKCN23002

Dự toán xây dựng

2

40

TNMT20702

Đánh giá tác động môi trường

2

41

TNMT22102

Lập dự án đầu tư bất động sản

2

42

TNMT23302

Quản lý sàn giao dịch bất động sản

2

43

TNMT21302

Hệ thống định vị toàn cầu

2

44

TNMT23202

Quản lý nguồn nước

2

45

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn

2

46

KNPT21202

Kinh tế nông nghiệp

2

47

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

III

Kiến thức bổ trợ

6

48

KNPT21602

Kỹ năng mềm

2

49

KNPT24802

Xây dựng và quản lý dự án

2

50

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập nghề nghiệp

6

51

TNMT24902

Tiếp cận nghề BĐS

1

52

TNMT24102

Thao tác nghề BĐS

2

53

TNMT24502

Thực tế nghề BĐS

3

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

54

TNMT21710

Khóa luận tốt nghiệp BĐS

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

126