CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC |
Tên chương trình: (Ban hành kèm theo quyết định số: 533/QĐ-ĐHNL-ĐTĐH ngày 06 tháng 11 năm 2012của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm Huế) 1. Mục tiêu đào tạo: Đào tạo người Kỹ sư Nuôi trồng thủy – Ngư y sản có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển thủy sản; có sức khỏe tốt; đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. 2. Cơ hội việc làm: – Sinh viên tốt nghiệp có thể tham gia làm việc ở các cơ quan nhà nước về quản lý Nuôi trồng thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản từ cấp Trung Ương đến địa phương như Tổng cục thuỷ sản, Cục thuỷ sản, Cục quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản, các Vụ, Viện Nghiên cứu thuỷ sản thuộc Bộ Nông Nghiệp & PTNT, Các phòng ban chức năng thuộc Sở Nông nghiệp &PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học công nghệ, Sở Kế hoạch đầu tư, các phòng ban của các huyện trực thuộc tỉnh. – Tham gia vào đội ngũ công chức phường xã. – Làm việc tại các công ty nhà nước, liên doanh, nước ngoài về Nuôi trồng thuỷ sản, thức ăn thuốc thú y thuỷ sản. – Làm việc tại các tổ chức phi chính phủ, các dự án về quản lý nuôi trồng và nguồn lợi thuỷ sản, chuyển giao kỹ thuật- công nghệ trong và ngoài nước – Được tạo cơ hội học tập nâng cao trình độ tại các trường Đại học trong và ngoài nước 3. Thời gian đào tạo: 4 năm 4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ 5. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007. 7. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT. 8. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần) |
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
A |
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
51 |
I |
Lý luận chính trị |
10 |
|
1 |
CTR1016 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
CTR1017 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
CTR1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
CTR1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
|
Giáo dục thể chất |
|
III |
|
Giáo dục quốc phòng |
|
IV |
|
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT |
37 |
5 |
ANH1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
6 |
ANH1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
7 |
ANH1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
8 |
CBAN11103 |
Toán cao cấp |
3 |
9 |
CBAN11703 |
Xác suất – Thống kê |
3 |
10 |
CBAN10304 |
Hóa học |
4 |
11 |
CBAN10603 |
Hóa phân tích |
3 |
12 |
CBAN11503 |
Vật lý đại cương |
3 |
13 |
CBAN11002 |
Tin học đại cương |
2 |
14 |
CBAN10702 |
Sinh học đại cương |
2 |
15 |
CBAN10802 |
Sinh học phân tử |
2 |
16 |
TSAN15802 |
Sinh thái thủy sinh vật |
2 |
17 |
TSAN11702 |
Động vật thủy sinh |
2 |
18 |
TSAN16602 |
Thực vật thủy sinh |
2 |
19 |
CNTY14302 |
Vi sinh vật đại cương |
2 |
V |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
4 |
20 |
LUA1022 |
Nhà nước và pháp luật |
2 |
21 |
KNPT14602 |
Xã hội học đại cương |
2 |
B |
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
75 |
I |
|
Kiến thức cơ sở ngành |
20 |
22 |
NHOC22402 |
Hóa sinh đại cương |
2 |
23 |
CNTY22102 |
Hóa sinh động vật |
2 |
24 |
TSAN25702 |
Sinh lý động vật thủy sản |
2 |
25 |
TSAN22302 |
Hình thái và giải phẫu động vật thủy sản |
2 |
26 |
TSAN21502 |
Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản |
2 |
27 |
TSAN24302 |
Phương pháp chẩn đoán bệnh động vật thủy sản |
2 |
28 |
TSAN23902 |
Nhập môn bệnh học thủy sản |
2 |
29 |
TSAN23502 |
Miễn dịch học thủy sản |
2 |
30 |
TSAN23602 |
Mô bệnh học |
2 |
31 |
TSAN21302 |
Di truyền và chọn giống thủy sản |
2 |
II |
|
Kiến thức ngành |
33 |
|
Bắt buộc |
27 |
|
32 |
TSAN27102 |
Vi sinh vật thủy sản |
2 |
33 |
TSAN21802 |
Dược lý học thủy sản |
2 |
34 |
TSAN21402 |
Dịch tễ học thủy sản |
2 |
35 |
TSAN22903 |
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản |
3 |
36 |
TSAN20402 |
Bệnh ký sinh trùng và nấm |
2 |
37 |
TSAN20502 |
Bệnh vi khuẩn |
2 |
38 |
TSAN20602 |
Bệnh virus |
2 |
39 |
TSAN21602 |
Độc tố và hóa chất trong nuôi trồng thủy sản |
2 |
40 |
TSAN20202 |
Bệnh do phi sinh vật và địch hại |
2 |
41 |
TSAN22202 |
Hệ thống nuôi trồng thủy sản |
2 |
42 |
TSAN27002 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản |
2 |
43 |
TSAN24702 |
Quản lý chất lượng giống thủy sản |
2 |
44 |
TSAN24602 |
Phương pháp thí nghiệm nuôi trồng thủy sản |
2 |
|
Tự chọn (6/18) |
6 |
|
45 |
TSAN25002 |
Quản lý sức khỏe động vật thủy sản |
2 |
46 |
TSAN24802 |
Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản |
2 |
47 |
TSAN22002 |
Giám sát thông tin môi trường và nuôi trồng thủy sản |
2 |
48 |
KNPT21202 |
Kinh tế nông nghiệp |
2 |
49 |
TSAN23802 |
Ngư loại học |
2 |
50 |
KNPT20902 |
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn |
2 |
51 |
TSAN24402 |
Phương pháp khuyến ngư |
2 |
52 |
TSAN20902 |
Công trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản |
2 |
53 |
TNMT22402 |
Luật và các điều ước quốc tế thủy sản |
2 |
III |
Kiến thức bổ trợ |
6 |
|
54 |
KNPT21602 |
Kỹ năng mềm |
2 |
55 |
KNPT24802 |
Xây dựng và quản lý dự án |
2 |
56 |
KNPT23002 |
Phương pháp tiếp cận khoa học |
2 |
IV |
Thực tập nghề nghiệp |
6 |
|
57 |
TSAN26802 |
Tiếp cận nghề NY |
1 |
58 |
TSAN26002 |
Thao tác nghề NY |
2 |
59 |
TSAN26402 |
Thực tế nghề NY |
3 |
V |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
60 |
TSAN22510 |
Khóa luận tốt nghiệp NY |
10 |
|
|
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA |
126 |
9. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) |
10. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần. |
11. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình. |