Lâm nghiệp (Wed, 03 Feb 2010 15:46:21 +0100)

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo: Lâm nghiệp
(FORESTRY)

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

Đào tạo người Kỹ sư Lâm nghiệp có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực lâm nghiệp, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển lâm nghiệp; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế:

2.1.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu: 210 đvht

2.1.2. Thời gian đào tạo: 4 năm

2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình:

2.2.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 90 đvht

2.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 120 đvht

– Kiến thức cơ sở của nhóm ngành và ngành 33 đvht

– Kiến thức ngành 57 đvht

– Kiến thức bổ trợ 10 đvht

– Khối lượng thực tập nghề nghiệp 5 đvht

– Khối lượng khóa luận tốt nghiệp 15 đvht

3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

TT

Nội dung

Đvht

ghi chú

3.1

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

90

3.1.1

Chủ nghĩa M-LN và Tư tưởng HCM

22

1

1

Triết học

6

2

2

Kinh tế chính trị học

5

3

3

CNXH khoa học

4

4

4

Lịch sử ĐCS Việt Nam

4

5

5

Tư tưởng HCM

3

3.1.2

Ngoại ngữ

10

6

1

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

7

2

Ngoại ngữ không chuyên 2

3

8

3

Ngoại ngữ không chuyên 3

4

3.1.3

Khoa học xã hội và nhân văn

10

9

1

Dân số học

2

10

2

Nhà nước và pháp luật

3

11

3

Xã hội học đại cương

3

12

4

Tâm lý học đại cương

2

3.1.4

Giáo dục thể chất

5

13

1

Giáo dục thể chất 1

3

14

2

Giáo dục thể chất 2

2

3.1.5

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

3.1.6

Toán, tin học, khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường

43

15

1

Toán cao cấp

4

16

2

Xác suất – Thống kê

4

17

3

Tin học đại cương

3

18

4

Vật lý

4

19

5

Hoá học

6

20

6

Hoá phân tích

3

21

7

Sinh học

5

22

8

Hình thái phân loại thực vật

5

23

9

Địa lý thực vật

3

24

10

Sinh thái và môi trường

3

25

11

Phương pháp tiếp cận khoa học

3

3.2

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

120

3.2.1

Kiến thức cơ sở

33

26

1

Hóa sinh thực vật

3

27

2

Sinh lý thực vật

4

28

3

Di truyền thực vật

3

29

4

Khí tượng thủy văn rừng

3

30

5

Sinh thái rừng

3

31

6

Cây rừng

5

32

7

Đất lâm nghiệp

4

33

8

Thống kê ứng dụng trong lâm nghiệp

3

34

9

Đo đạc lâm nghiệp

3

35

10

Pháp luật lâm nghiệp

2

3.2.2

Kiến thức ngành

57

36

1

Động vật rừng

3

37

2

Lâm nghiệp xã hội

3

38

3

Giống cây rừng

2

39

4

Côn trùng rừng

3

40

5

Bệnh cây rừng

3

41

6

Điều tra rừng và sản lượng rừng

4

42

7

Công cụ máy lâm nghiệp

3

43

8

Kỹ thuật lâm sinh

3

44

9

Trồng rừng

4

45

10

Nông nghiệp kết hợp

3

46

11

Khai thác và vận chuyển lâm sản

3

47

12

Quy hoạch lâm nghiệp và điều chế rừng

4

48

13

Quản lý nguồn nước

2

49

14

Bảo tồn đa dạng sinh học

3

50

15

Khuyến lâm

3

51

16

Phòng chống cháy rừng

2

52

17

Gỗ và chế biến gỗ

3

53

18

Lâm sản ngoài gỗ

3

54

19

Ngoại ngữ chuyên ngành

3

3.2.3

Kiến thức bổ trợ

10

55

1

GIS trong lâm nghiệp

2

56

2

Lâm nghiệp cộng đồng

2

57

3

Lâm nghiệp đô thị

2

58

4

Quản lý sử dụng đất lâm nghiệp

2

59

5

Xây dựng và quản lý dự án

2

60

6

Công trình lâm nghiệp

2

7

Trồng trọt đại cương

2

8

Trồng rừng đặc sản

2

9

Quản lý doanh nghiệp lâm nghiệp

2

10

Kinh tế lâm nghiệp

2

3.2.4

Thực tập nghề nghiệp

5

61

1

Rèn nghề, công trình tổng hợp

2

62

2

Thực tập giáo trình

3

3.2.5

Khóa luận tốt nghiệp

15

4. Phân bổ thời gian

TT

Nội dung

Thời gian (tuần)

Ghi chú

1

Lên lớp lý thuyết, thực tập, thảo luận

93

2

Giáo dục quốc phòng

5

Học 1 đợt vào năm đầu

3

Thực tập nghề nghiệp

5

4

Thi hết môn học

28

5

Thực tập tốt nghiệp

20

20/12 ® 22/5 (±5 ngày) HK8

6

Thi tốt nghiệp

6

20/6 ((±5 ngày) HK8

7

Nghỉ hè

32

8

Nghỉ tết

9

9

Chính trị, lao động xây dựng trường

2

10

Dự trữ

8

Cộng

208

HIỆU TRƯỞNG