Kết quả trúng tuyển đợt 2 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố điểm trúng tuyển đợt 2 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2019 của Đại học Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) hoặc xét kết quả học tập ở cấp THPT thể như sau:
Để tra cứu kết quả xét tuyển, thí sinh có thể vào mục Tra cứu kết quả/ Tra cứu kết quả xét tuyển  trên cổng thông tin tuyển sinh này (chọn đợt xét tuyển là Bổ sung đợt 1) hoặc click vào link sau: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn/Search/AdmissionResult để tra cứu kết quả xét tuyển.
Thí sinh nhập số báo danh (nếu có) hoặc họ tên hoặc số CMND để tra cứu kết quả xét tuyển. Nếu thí sinh trúng tuyển vào 01 ngành bất kỳ thuộc Đại học Huế thì hệ thống sẽ trả về thông tin trúng tuyển của thí sinh, ngược lại, hệ thống sẽ báo là không tìm thấy.

CLICK vào tên ngành để xem danh sách trúng tuyển

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐỢT 2 THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT QUẢ HỌC BẠ

STT Tên ngành; Mã ngành tuyển sinh đại học 2019
Mã tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm
1 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 18
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. A01 (Toán, Lí, Anh)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
2 Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 18
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. A01 (Toán, Lí, Anh)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
3 Kỹ thuật cơ – điện tử

Mã ngành: 7520114

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. C01 (Văn, Toán, Lí) (*)
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. C01 (Văn, Toán, Lí) (*)
III. Nhóm ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng
5 Lâm học

Mã ngành: 7620201

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
6 Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
7 Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
IV. Nhóm ngành Thủy sản
8 Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
9 Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
10 Bệnh học thủy sản

Mã ngành: 7620302

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao
11 Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
12 Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
13 Nông học

Mã ngành: 7620109

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
14 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Mã ngành: 7620113

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
VI. Các ngành khác
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. C01 (Văn, Toán, Lí) (*)
4. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
16 Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
3. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
4. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
17 Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*)
4. C00 (Văn, Sử, Địa)
18 Bất động sản

Mã ngành: 7340116

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*)
4. C00 (Văn, Sử, Địa)
19 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

Mã ngành: 7620102

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
20 Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
21

 

Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 18
2. D08 (Toán, Sinh, Anh)
3. B03 (Toán, Sinh, Văn)
4. A00 (Toán, Lí, Hóa)
22
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

Mã ngành: 7520503

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 18
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*)
4. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
(*) là tổ hợp mới