Điểm trúng tuyển Đại học chính quy của trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế theo phương thức xét kết quả thi THPT 2021

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố điểm trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Huế theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cụ thể như sau:

Để tra cứu điểm chuẩn và kết quả xét tuyển, thí sinh vào mục Tra cứu kết quả xét tuyển, thi năng khiếu/ Tra cứu điểm chuẩn, kết quả xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh này hoặc click vào link: http://dkxt.hueuni.edu.vn/ketquaxettuyen để tra cứu điểm chuẩn và kết quả xét tuyển.

Lưu ý:
– Thí sinh nhập họ tên hoặc SBD hoặc số CMND/CCCD để tra cứu kết quả xét tuyển. Nếu thí sinh trúng tuyển vào 01 ngành bất kỳ thuộc Đại học Huế thì hệ thống sẽ trả về thông tin trúng tuyển của thí sinh, ngược lại, hệ thống sẽ báo là không tìm thấy (hiện tại hệ thống đang cập nhật dữ liệu tra cứu, thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển từ 20h hôm nay, ngày 15/9/2021).

– Từ ngày 16/9/2021 đến 17 giờ 00 ngày 26/9/2021, thí sinh xác nhận nhập học bằng một trong hai cách sau:
a) Cách thứ nhất: Xác nhận nhập học trực tiếp bằng cách gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 bằng hình thức chuyển phát nhanh (EMS) về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 đường Điện Biên Phủ, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
b) Cách thứ hai: Xác nhận nhập học trực tuyến tại địa chỉ: http://dkxt.hueuni.edu.vn/xacnhannhaphoc

Trường hợp xác nhận nhập học trực tuyến, thí sinh phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại trường khi làm thủ tục nhập học.

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN 2021

TT
Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
1
7340116 Bất động sản 16.00
2
7420203 Sinh học ứng dụng 15.00
3
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.00
4
7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử 16.00
5
7540101 Công nghệ thực phẩm 19.50
6
7540104 Công nghệ sau thu hoạch 15.00
7
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15.00
8
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 16.00
9
7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) 15.00
10
7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) 18.50
11
7620109 Nông học 15.00
12
7620110 Khoa học cây trồng 15.00
13
7620112 Bảo vệ thực vật 15.00
14
7620116 Phát triển nông thôn 15.00
15
7620118 Nông nghiệp công nghệ cao 15.00
16
7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 15.00
17
7620201 Lâm học 15.00
18
7620211 Quản lý tài nguyên rừng 15.00
19
7620301 Nuôi trồng thủy sản 17.00
20
7620302 Bệnh học thủy sản 16.00
21
7620305 Quản lý thủy sản 16.00
22
7640101 Thú y 20.50
23
7850103 Quản lý đất đai 16.00