Căn cứ Kế hoạch chương trình học bổng VietHope năm 2014;
Căn cứ kết quả xét duyệt hồ sơ học bổng VietHope, Phòng Công tác Sinh viên xin thông báo đến những sinh viên có tên trong danh sách kèm theo tham gia buổi phỏng vấn theo kế hoạch sau:
Địa điểm: Phòng Đa chức năng, Khoa Cơ khí – Công nghệ, trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế.
Thời gian: Vào lúc 07h30 Chủ nhật, ngày 23 tháng 11 năm 2014.
Đến tham gia buổi phỏng vấn Học bổng Đại học VietHope, yêu cầu sinh viên mang theo Thẻ sinh viên và Chứng minh nhân dân.
Đây là chương trình học bổng tạo điều kiện cho các sinh viên xuất sắc năm nhất với hoàn cảnh kinh tế khó khăn giảm bớt gánh nặng tài chính của việc đi học đại học, tạo điều kiện cho sinh viên thành công trong học tập. Do đó, kính đề nghị những sinh viên có tên trong danh sách tham gia đầy đủ và nghiêm túc để đảm bảo quyền lợi.
Lưu ý: Ban cán sự các lớp chủ động theo dõi, thông báo đến những sinh viên có tên trong danh sách đến tham gia buổi phỏng vấn.
Danh sách sinh viên trúng tuyển vào vòng phỏng vấn học bổng VIETHOPE 2014
STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Ngày Sinh |
Lớp |
Mã số sinh viên |
1 |
Ngô Đình Ngọc |
Nam |
06/10/1995 |
CNTP 48B |
14L1031214 |
2 |
Nguyễn Văn Thái |
Nam |
15/03/1996 |
CNTP 48C |
14L1031313 |
3 |
Đào Thị Thúy Nhi |
Nữ |
26/07/1996 |
CNTP 48B |
14L1031236 |
4 |
Phan Thanh Minh |
Nam |
10/12/1994 |
CNTP 48B |
14L1031195 |
5 |
Phạm Thị Sen |
Nữ |
05/12/1996 |
Thú Y 48B |
14L3071180 |
6 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Nữ |
25/08/1996 |
CNTP 48A |
14L1031347 |
7 |
Hồ Thị Hoài Ni |
Nữ |
07/10/1996 |
PTNT 48B |
14L4021108 |
8 |
Lê Thị Hồng Nhạn |
Nữ |
19/08/1996 |
ĐC và QLĐT |
14L4011244 |
9 |
Lê Thị Kim Loan |
Nữ |
22/02/1996 |
CNTP 48B |
14L1031170 |
10 |
Nguyễn Trà Mi |
Nữ |
14/01/1996 |
CNTP 48A |
14L3031005 |
11 |
Võ Văn Đức |
Nam |
10/12/1996 |
Thú Y 48C |
14L3071041 |
12 |
Hoàng Thái Linh |
Nữ |
25/11/1996 |
CNTP 48C |
14L1031155 |
13 |
Hồ Thiện Thành |
Nam |
26/10/1995 |
PTNT 48B |
14L4021143 |
14 |
Hồ Thị Minh Châu |
Nữ |
27/11/1996 |
CNTP 48A |
14L1031020 |
15 |
Phạm Thị Trang |
Nữ |
08/10/1996 |
CNTP 48A |
14L1031367 |
16 |
Hoàng Thảo Nguyên |
Nam |
15/07/1996 |
CNTP 48C |
14L1031217 |
17 |
Võ Minh Huân |
Nam |
14/02/1996 |
Chăn nuôi 48 |
14L3061031 |
18 |
Nguyễn Văn Phố |
Nam |
08/04/1996 |
PTNT 48B |
14L4021115 |
19 |
Nguyễn Thị Bích Như |
Nữ |
29/11/1996 |
ĐC và QLĐT 48 |
14L4011264 |
20 |
Nguyễn Thị Dung |
Nữ |
17/09/1996 |
CNTP 48C |
14L1031040 |
21 |
Hoàng Thị Mỹ Tiên |
Nữ |
07/05/1996 |
CNTP 48C |
14L1031351 |
22 |
Trần Thị Lành |
Nữ |
07/02/1995 |
Thú Y 48C |
14L3071098 |
23 |
Đinh Thị Sao |
Nữ |
03/11/1996 |
PTNT 48A |
14L4021130 |
24 |
Văn Thị Thu Hà |
Nữ |
12/01/1996 |
QLĐ 48A |
14L4011083 |
25 |
Trần Nhật Lệ |
Nữ |
17/03/1996 |
Thú Y 48A |
14L3071103 |
26 |
Nguyễn Thị Như Hằng |
Nữ |
08/08/1996 |
Thú Y 48B |
14L3071063 |
27 |
Võ Thị Thu Hoài |
Nữ |
14/10/1996 |
KHCT 48B |
14L3011054 |
28 |
Bùi Thị Hiền Lương |
Nữ |
30/09/1996 |
BVTV 48B |
14L3021067 |
29 |
Hồ Thanh Phương |
Nam |
01/03/1996 |
Chăn nuôi 48 |
14L3061059 |
30 |
Mã Thị Vinh |
Nữ |
13/10/1996 |
Thú Y 48B |
14L3071272 |
31 |
Dương Bá Khánh |
Nam |
02/09/1996 |
CNKTCK 48 |
14L1021034 |
32 |
Nguyễn Thị Hồng Đào |
Nữ |
05/01/1995 |
KHCT 48A |
14L3011031 |
33 |
Trần Anh Tuấn |
Nam |
23/12/1995 |
Thú Y 48B |
14L3071258 |