– Tên ngành: Công nghệ sau thu hoạch
– Mã ngành: D540104
TT | MÃ SỐ SV | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | HỘ KHẨU TT |
1 | 13L3031001 | Mai Thị Châu | 8/24/1995 | Huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế |
2 | 13L3031002 | Nguyễn Thị Cúc | 10/28/1995 | Huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế |
3 | 13L3031003 | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | 5/9/1995 | Huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi |
4 | 13L3031004 | Nguyễn Thị Hoa | 8/10/1995 | Huyện Yên Thành, Nghệ An |
5 | 13L3031005 | Nguyễn Văn Linh | 8/16/1995 | Thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế |
6 | 13L3031006 | Nguyễn Thị Lợi | 8/11/1995 | Huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế |
7 | 13L3031007 | Đào Uyên Nhi | 3/1/1995 | Huyện Cam Lộ, Quảng Trị |
8 | 13L3031008 | Lê Thị Nhi | 6/13/1995 | Huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh |
9 | 13L3031009 | Nguyễn Ngọc Anh Nhi | 10/19/1995 | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
10 | 13L3031010 | Trần Vĩnh Phước | 4/8/1995 | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
11 | 13L3031011 | Trần Thiện Nhân Tâm | 3/2/1995 | Thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế |
12 | 13L3031012 | Trần Văn Minh Trí | 1/16/1995 | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
13 | 13L3031013 | Nguyễn Ngọc Anh Tuấn | 8/26/1995 | Huyện Triệu Phong, Quảng Trị |
14 | 13L3031014 | Lê Thanh Tuyến | 12/5/1994 | Huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị |
15 | 13L3031015 | Nguyễn Bá Tùng | 5/23/1994 | Huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An |
16 | 13L3031016 | Hồ Thị út | 3/12/1995 | Huyện Krông Năng, Đắk Lắk |
Lưu ý: Những SV chưa nhận được giấy báo nhập học nhưng có tên trong danh sách trúng tuyển thì vẫn có thể làm thủ tục nhập học. Nếu cần xác minh thêm thông tin trúng tuyển liên hệ theo thông tin sau:
Thầy Trần Võ Văn May – Quyền trưởng phòng Công tác sinh viên trường Đại học Nông Lâm Huế
Office phone: (84) 054.3538032
Home phone: (84) 054.3511006 – 054.6283995
Cell phone: 0914 215 925; 0979.467756
Email: tranvovanmay@huaf.edu.vn.