Căn cứ công văn số 1165/ĐHH-CTHSSV ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Trưởng Ban Công tác Học sinh Sinh viên về việc kết quả và thời gian nhận học bổng Nguyễn Trường Tộ năm học 2014-2015
Phòng Công tác Sinh viên thông báo đến các sinh viên được nhận học bổng Nguyễn Trường Tộ (xem danh sách đính kèm) đến tham dự lễ trao học bổng Nguyễn Trường Tộ với thời gian và địa điểm cụ thể như sau:
Thời gian: 13h30 thứ Năm, ngày 25 tháng 12 năm 2014.
Địa điểm: Hội trường Đại học Huế – số 03 Lê Lợi, thành phố Huế.
Trang phục: Sinh viên nữ mặc áo dài truyền thống, sinh viên nam mặc áo sơ mi thắt caravat.
Đây là một chương trình học bổng thường niên do Đại học Huế phối hợp với Quỹ Y tế, giáo dục và văn hóa Việt Nam, Trung tâm Giáo dục nhân đạo Huế và Hội khuyến học Huế tổ chức. Các sinh viên được nhận học bổng tham dự lễ đúng thời gian, địa điểm và trang phục đúng quy định. Đề nghị Ban cán sự, Ban chấp hành các lớp thông báo đến các sinh viên có tên trong danh sách để không làm ảnh hưởng đến buổi lễ.
STT |
HỌ VÀ TÊN |
LỚP |
NGÀY SINH |
ĐTB HỌC TẬP |
ĐỊA CHỈ GIA ĐÌNH |
HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH |
NĂM 2013-2014 |
||||||
1 |
Nguyễn Thị Thanh Bình |
CBLS 45 |
15/12/1993 |
8,9 |
Nam Sơn, Trung Giang, |
Gia đình có hoàn cảnh |
2 |
Hồ Thị Huyền |
CNTP 44 |
10/10/1992 |
8,9 |
Thôn 9, Triệu Vân, |
Gia đình thuộc hộ nghèo |
3 |
Hồ Thị Bích Thảnh |
CNTY 45 |
19/11/1993 |
8,03 |
Thôn 9, Triệu Vân, |
Gia đình thuộc hộ nghèo |
4 |
Chu Thị Yên |
BQCB 45 |
02/08/1993 |
8,3 |
Xóm 5, Quỳnh Giang, |
Gia đình thuộc hộ nghèo |
5 |
Trần Thị Hà |
QLR 45A |
12/12/1993 |
8,17 |
Xóm Liên Tân, Thượng Lộc, |
Gia đình thuộc hộ nghèo, |
6 |
Hồ Thị Hương |
QLNLTS 46 |
28/04/1994 |
8,04 |
Thái Lai, Vĩnh Thái, |
Gia đình thuộc hộ cận nghèo, Bố bị mù không thể lao động |
7 |
Nguyễn Xuân Thắng |
QLR 45 |
09/01/1991 |
8,66 |
Thủy Phù, Hương Thủy, |
Gia đình thuộc hộ nghèo, |
8 |
Nguyễn Thị Hoa |
CNTP 47B |
05/03/1995 |
8,2 |
Thôn Văn Minh, xã Văn Thủy, |
Mồ côi cha, hộ nghèo |
9 |
Phạm Thị Hồng |
PTNT 45 |
18/06/1993 |
9,09 |
Xóm 3, xã Nghi Công Nam, |
Gia đình thuộc hộ cận nghèo. Mồ côi cha, nhà 8 anh chị em |
10 |
Phạm Ngọc Quý |
QLTTBĐS 47 |
11/02/1995 |
9,24 |
14/6 Hàm Nghi, |
Gia đình thuộc hộ cận nghèo. Mồ côi mẹ, bố phụ thợ nề |
11 |
Nguyễn Thị Hồng |
KHCT 47B |
24/06/1995 |
8,5 |
Quỳnh Giang, Quỳnh Lưu, |
Gia đình thuộc hộ nghèo, |
12 |
Võ Quang Duy |
CN 46 |
26/04/1994 |
7,9 |
Thôn Phú Gia, xã Lộc Tiến, |
Gia đình thuộc hộ cận nghèo, mồ côi cha |
13 |
Hồ Thị Lan |
KHCT 46 |
02/02/1994 |
8,44 |
Quảng Phương, |
Gia đình thuộc hộ nghèo, |
14 |
Lê Thị Trà My |
CĐ KHCT 46 |
01/02/1994 |
7,9 |
Gio Linh, Quảng Trị |
Gia đình thuộc hộ nghèo, |
15 |
Phan Thị Minh |
QLĐ 45A |
09/06/1992 |
8,9 |
Xóm Lê Lai, xã Tây Thành, |
Gia đình thuộc hộ cận nghèo |
16 |
Trần Văn Sơn |
KHĐ 45 |
21/11/1992 |
9,17 |
Phổ Lai, Cam An, |
Gia đình thuộc hộ nghèo |
17 |
Vi Văn Giáp |
PTNT 46A |
02/11/1994 |
8,2 |
Châu Nga, |
Gia đình thuộc hộ nghèo, |
18 |
Lê Thị Ngọc Uyên |
TY 46B |
15/11/1994 |
7,69 |
Hải Quy, Hải Lăng, |
Gia đình thuộc hộ nghèo |
19 |
Trần Thị Thanh Loan |
QLR 45A |
12/08/1993 |
8,65 |
Quảng Thọ, Quảng Điền |
Gia đình thuộc hộ nghèo, |
20 |
Nguyễn Thị Hòa Thoa |
CNTP 47B |
11/06/1995 |
8,57 |
Nghĩa Trung, Tư Nghĩa, |
Gia đình thuộc hộ cận nghèo |
21 |
Nguyễn Thị Thủy |
KHCT 47B |
10/07/1995 |
8,325 |
Long Đại, Hiền Ninh, |
Gia đình thuộc hộ cận nghèo, |
22 |
Nguyễn Thị Hoa |
QLĐ 45 |
|
|
|
|
23 |
Nguyễn Thị Liễu |
KHCT 45B |
|
|
|
|
24 |
Đỗ Hữu Tài |
KHCT 45B |
|
|
|
|
25 |
Trần Thị Thuận |
CNTP 46A |
|
|
|
|
26 |
Nguyễn Thị Chung |
TY 46A |
|
|
|
|
27 |
Lê Thị Thanh Nhàn |
CNTP 44 |
|
|
|
|
28 |
Võ Thị Thu Hoài |
KHCT 48B |
|
|
|