Chuyên ngành: Lâm học Mã ngành: 60.62.02.01
Lâm học Mã ngành: 60.62.02.01 |
||
TT |
Tên học phần
|
Số tín chỉ |
A |
KIẾN THỨC CHUNG |
5 |
1 |
Triết học |
2 |
2 |
Ngoại ngữ |
3 |
B |
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ |
12 |
|
*Học phần bắt buộc |
8 |
3 |
Cải thiện giống cây rừng |
2 |
4 |
Quản lý đất Lâm nghiệp |
2 |
5 |
GIS và viễn thám trong Lâm nghiệp |
2 |
6 |
Nông Lâm kết hợp |
2 |
|
*Học phần tự chọn |
4/10 |
7 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
2 |
8 |
Bảo tồn đa dạng sinh học |
2 |
9 |
Quản lý dự án |
2 |
10 |
Kinh tế và chính sách LN |
2 |
11 |
Sinh thái cảnh quan |
2 |
C |
PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
18 |
|
*Học phần bắt buộc |
12 |
12 |
Quản lý sinh vật hại rừng |
2 |
13 |
Trồng rừng nhiệt đới |
2 |
14 |
Quy hoạch và điều chế rừng |
2 |
15 |
Điều tra và sản lượng rừng |
2 |
16 |
Sinh thái rừng |
2 |
17 |
Lâm học nhiệt đới |
2 |
|
*Học phần tự chọn |
6/12 |
18 |
Lâm sản ngoài gỗ |
2 |
19 |
Quản lý lưu vực |
2 |
20 |
Thống kê trong Lâm nghiệp |
2 |
21 |
Lâm nghiệp xã hội |
2 |
22 |
Quản lý lửa rừng |
2 |
23 |
Phương pháp viết luận án khoa học |
2 |
D |
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP |
10 |
|
TỔNG SỐ TÍN CHỈ |
45 |