- THÔNG TIN CHUNG
- Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sản
- Tên chương trình đào tạo: Aquaculture
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Mã ngành đào tạo: 7620301
- Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 157 tín chỉ
- Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
- MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Nuôi trồng thủy sản bậc đại học nhằm đào tạo kỹ sư thủy sản có đủ sức khỏe, kiến thức, kỹ năng và năng lực thực hiện, phân tích, đánh giá các hoạt động sản xuất, nghiên cứu và kinh doanh trong lĩnh vực thủy sản.
- Mục tiêu cụ thể
Kiến thức
Vận dụng được khối kiến thức chung, kiến thức bổ trợ của nhóm ngành, kiến thức liên quan trực tiếp, mang tính đặc thù của ngành học, và chuyên ngành vào hoạt động Nuôi trồng thủy sản.
Kỹ năng
Thành thạo các khâu kỹ thuật trong quy trình sản xuất giống và nuôi các đối tượng thủy sản phổ biến; tổ chức, quản lý và vận hành các cơ sở sản xuất thủy sản như trại giống, trại nuôi thương phẩm và kinh doanh dịch vụ; xây dựng đề cương, triển khai các đề tài/dự án nghiên cứu khoa học và viết các báo cáo khoa học trong lĩnh vực thủy sản.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Có năng lực tự học tập, nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ và cải tiến quy trình công nghệ trong hoạt động sản xuất thủy sản. Tuân thủ pháp luật và có ý thức trách nhiệm công dân trong việc duy trì và phát triển bền vững Nuôi trồng thủy sản.
- Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
- Kiến thức (PLO1)
– PLO1.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, pháp luật; giáo dục thể chất (chứng chỉ); quốc phòng – an ninh (chứng chỉ); công nghệ thông tin (chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản) vào công việc thực tiễn của một kỹ sư ngành Nuôi trồng thủy sản.
– PLO1.2. Vận dụng kiến thức về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và môi trường làm nền tảng công cụ để giải quyết các vấn đề trong công việc thực tiễn của một kỹ sư Nuôi trồng thủy sản một cách khoa học và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu của thời đại công nghiệp 4.0.
– PLO1.3. Phân loại được một số đối tượng nuôi chính, động vật đáy, động thực vật phù du có ý nghĩa trong nuôi trồng thủy sản.
– PLO1.4. Tổng hợp, phân tích được đặc điểm sinh học của các đối tượng thủy sản để xây dựng và thực hiện các quy trình kỹ thuật sản xuất giống và nuôi trồng thuỷ sản theo hướng phát triển bền vững.
– PLO1.5. Kiểm tra, đánh giá được tình trạng chất lượng nước, thức ăn, dịch bệnh và chất lượng sản phẩm trong lĩnh vực thủy sản.
– PLO1.6. Sử dụng hợp lý thuốc, hóa chất trong hoạt động sản xuất nuôi trồng thủy sản.
– PLO1.7. Vận dụng kiến thức thị trường, triển khai các dịch vụ liên quan đến Nuôi trồng thủy sản.
- Kỹ năng (PLO2)
– PLO2.1. Kỹ năng xác định, lựa chọn các giải pháp giải quyết và cải thiện các vấn đề liên quan đến công việc thực tiễn ngành Nuôi trồng thủy sản một cách phù hợp.
– PLO2.2. Xây dựng đề cương, thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh Nuôi trồng thủy sản; phân tích dữ liệu, diễn giải và truyền đạt các kết quả thực hiện, đánh giá chất lượng và hiệu quả công việc.
– PLO2.3. Kỹ năng tạo ra ý tưởng, phát triển khởi nghiệp như một chủ doanh nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác trong môi trường nghề nghiệp luôn thay đổi.
– PLO2.4. Có năng lực bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (Chứng chỉ B1 tiếng Anh hoặc tương đương).
– PLO2.5. Thành thạo các thao tác kỹ thuật và xây dựng các quy trình kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm một số đối tượng thủy sản.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm (PLO3)
– PLO3.1. Thực hiện đầy đủ trách nhiệm xã hội của một công dân trong thể chế đang sống và làm việc với bối cảnh toàn cầu hoá.
– PLO3.2. Thực hiện làm việc, học tập một cách độc lập hoặc theo nhóm, hướng dẫn và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ có hiệu quả trong bối cảnh thay đổi thường xuyên của công việc.
– PLO3.3. Thực hành được các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của một kỹ sư ngành Nuôi trồng thủy sản.
– PLO3.4. Trung thực trong nghề nghiệp, kiên trì, năng động, sáng tạo và sẵn sàng đương đầu với khó khăn trong hoạt động nghề nghiệp.
III. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
– Có khả năng tự học tập, nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ ngành Nuôi trồng thủy sản vào thực tế sản xuất.
– Có khả năng học tập bậc sau đại học liên quan đến lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản ở trong nước và quốc tế.
- IV. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
– Chuyên viên các cơ quan quản lý thủy sản từ Trung ương đến địa phương có liên quan đến lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, Phòng nông nghiệp, Trạm khuyến nông khuyến ngư tại các huyện,…).
– Giảng viên, nghiên cứu viên các cơ sở đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao ứng dụng khoa học kỹ thuật ngành Nuôi trồng thủy sản; tham gia các dự án liên quan đến lĩnh vực thủy sản trong nước và quốc tế.
– Chuyên viên các doanh nghiệp trong và ngoài nước hoạt động trong các lĩnh vực liên quan đến thủy sản gồm các công ty thức ăn, thú y thủy sản, sản xuất và chế biến thủy sản.
– Làm chủ các doanh nghiệp về tư vấn, nuôi trồng thủy sản, quản lý sức khỏe động vật thủy sản, quản lý thức ăn, và thuốc thú y thủy sản.
- Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
Số TT | Mã học phần | Tên học phần | Số TC | Ghi chú |
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 41 | ||
I | Lý luận chính trị | 11 | ||
1 | CTR1018 | Triết học Mác – Lênin | 3 | |
2 | CTR1019 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | |
3 | CTR1020 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | |
4 | CTR1021 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | |
5 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
II | Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường | 19 | ||
6 | CBAN12202 | Toán thống kê | 2 | |
7 | CBAN10304 | Hóa học | 4 | |
8 | CBAN12302 | Vật lý | 2 | |
9 | CBAN11902 | Tin học | 2 | |
10 | CBAN11803 | Sinh học | 3 | |
11 | NHOC15302 | Sinh thái và môi trường | 2 | |
12 | NHOC31572 | Công nghệ cao trong nông nghiệp | 2 | |
13 | KNPT34752 | Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo | 2 | |
III | Khoa học xã hội và nhân văn | 4 | ||
14 | TNMT29402 | Nhà nước và pháp luật | 2 | |
15 | KNPT14602 | Xã hội học đại cương | 2 | |
IV | Ngoại ngữ không chuyên | 7 | ||
16 | ANH1013 | Ngoại ngữ không chuyên 1 | 3 | |
17 | ANH1022 | Ngoại ngữ không chuyên 2 | 2 | |
18 | ANH1032 | Ngoại ngữ không chuyên 3 | 2 | |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 116 | ||
I | Kiến thức cơ sở ngành | 31 | ||
Bắt buộc | 25 | |||
19 | TSAN16602 | Thực vật thủy sinh | 2 | |
20 | TSAN11702 | Động vật thủy sinh | 2 | |
21 | TSAN33183 | Hóa sinh động vật thủy sản | 3 | |
22 | TSAN29903 | Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản | 3 | |
23 | TSAN21302 | Di truyền và chọn giống thủy sản | 2 | |
24 | TSAN33373 | Sinh lý động vật thủy sản | 3 | |
25 | CNTY14302 | Vi sinh vật đại cương | 2 | |
26 | TSAN23702 | Mô và phôi học động vật thủy sản | 2 | |
27 | TSAN23802 | Ngư loại học | 2 | |
28 | TSAN31202 | Phân loại giáp xác và động vật thân mềm | 2 | |
29 | TSAN15802 | Sinh thái thủy sinh vật | 2 | |
Tự chọn (6/14 | 6 | |||
30 | TSAN33142 | Đa dạng sinh học thủy sản | 2 | |
31 | TSAN33292 | Miễn dịch học thủy sản đại cương | 2 | |
32 | TSAN31002 | Độc chất học thủy sản | 2 | |
33 | CKCN31682 | Bảo quản nông sản | 2 | |
34 | TSAN33162 | Hải dương học | 2 | |
35 | TSAN24502 | Phương pháp nghiên cứu trong nghề cá | 2 | |
36 | TSAN33312 | Nội tiết sinh sản cá | 2 | |
II | Kiến thức ngành | 51 | ||
Bắt buộc | 39 | |||
37 | TSAN31332 | Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu trong NTTS | 2 | |
38 | TSAN31062 | Kỹ thuật nuôi thức ăn tự nhiên trong nuôi trồng thủy sản | 2 | |
39 | TSAN31112 | Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt | 2 | |
40 | TSAN31242 | Quản lý chất lượng sản phẩm nuôi trồng thủy sản | 2 | |
41 | TSAN31052 | Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt | 2 | |
42 | TSAN24802 | Quản lý chất lượng nước trong NTTS | 2 | |
43 | TSAN31123 | Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác | 3 | |
44 | TSAN23002 | Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển | 2 | |
45 | TSAN33213 | Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm | 3 | |
46 | TSAN31152 | Kỹ thuật trồng rong biển | 2 | |
47 | TSAN20302 | Bệnh học thủy sản | 2 | |
48 | TSAN31132 | Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản | 2 | |
49 | TSAN31142 | Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh | 2 | |
50 | TSAN29303 | Công trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản | 3 | |
51 | TSAN24402 | Phương pháp khuyến ngư | 2 | |
52 | TSAN31222 | Phương pháp nghiên cứu sinh học cá | 2 | |
53 | TSAN33322 | Nuôi trồng thủy sản sinh thái | 2 | |
54 | TSAN33442 | Ứng dụng công nghệ sinh học trong NTTS | 2 | |
Tự chọn (12/22) | 12 | |||
55 | TSAN22202 | Hệ thống nuôi trồng thủy sản | 2 | |
56 | TSAN21402 | Dịch tễ học thủy sản | 2 | |
57 | TSAN33382 | Tiếng Anh chuyên ngành thủy sản | 2 | |
58 | TSAN33192 | Kinh tế thủy sản | 2 | |
59 | TSAN33452 | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong thủy sản | 2 | |
60 | TSAN29102 | Giám sát thông tin môi trường và dịch bệnh thủy sản | 2 | |
61 | TSAN33282 | Luật Thủy sản | 2 | |
62 | TSAN25002 | Quản lý sức khỏe động vật thủy sản | 2 | |
63 | TSAN31214 | Phương pháp chẩn đoán bệnh động vật thủy sản | 4 | |
64 | TSAN25402 | Quy hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản | 2 | |
III | Kiến thức bổ trợ | 8 | ||
65 | KNPT21602 | Kỹ năng mềm | 2 | |
66 | KNPT24802 | Xây dựng và quản lý dự án | 2 | |
67 | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 | |
68 | TSAN31372 | Tiếp cận công nghệ nuôi trồng và thị trường thủy sản | 2 | |
IV | Thực tập nghề nghiệp | 12 | ||
69 | TSAN26701 | Tiếp cận nghề NTTS | 1 | |
70 | TSAN31315 | Thao tác nghề NTTS | 5 | |
71 | TSAN31356 | Thực tế nghề NTTS | 6 | |
V | Khóa luận tốt nghiệp | 14 | ||
72 | TSAN33314 | Khóa luận tốt nghiệp NTTS | 14 | |
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA | 157 |
- Điều kiện tốt nghiệp:
– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;
– Chứng chỉ giáo dục thể chất;
– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;
– Chuẩn CNTT cơ bản.
(Cập nhật tháng 01/2021)