TT |
Mã số |
Tên sản phẩm, quy trình công nghệ |
Tác giả chính và liên hệ |
Đặc trưng cơ bản của sản phẩm, các vấn đề quy trình có thể giải quyết được |
Hiện trạng |
1 |
NH001 |
Chế phẩm Pseudomonas phòng trừ bệnh chết nhanh hồ tiêu |
PGS.TS. Trần Thị Thu Hà |
Giảm tỉ lệ chết nhanh 15-20%, đơn giản và dễ sử dụng |
Đã được chuyển giao thành công |
2 |
NH002 |
Quy trình quản lý tổng hợp bệnh chết nhanh hồ tiêu |
PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Trường |
Đảm bảo quản lý thành công bệnh chết nhanh hồ tiêu an toàn và hiệu quả |
Đã được chuyển giao thành công |
3 |
NH003 |
Quy trình quản lý tổng hợp bệnh chết chậm hồ tiêu |
PGS.TS. Nguyên Vĩnh Trường |
Đảm bảo quản lý thành công bệnh chết chậm hồ tiêu an toàn và hiệu quả |
Đã được chuyển giao thành công |
4 |
NH004 |
Quy trình Quản lý bệnh héo chết nhanh vi khuẩn hại gừng |
PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Trường; TS. Trần Thị Nga |
Đảm bảo quản lý thành công bệnh héo chết nhanh vi khuẩn hại gừng an toàn và hiệu quả |
Đã được chuyển giao thành công |
5 |
NH005 |
Kỹ thuật bẫy và theo dõi nguồn bệnh Phytophthora gây bệnh thối gốc rễ hồ tiêu ở trong đất |
PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Trường |
Đảm bảo phát hiện bệnh hại sớm để cảnh báo cho công tác quản lý bệnh |
Đã được chuyển giao thành công |
6 |
NH006 |
Quy trình sản xuất rau các loại (cải, hành, rau muống, mồng tơi, rau húng, xà lách…) theo TC VietGap |
PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Trường và cs |
Đảm bảo sản xuất các loại rau (cải, hành, rau muống, mồng tơi, rau húng, xà lách…) đúng theo TC VietGap |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
7 |
NH007 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất hành lá an toàn |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
8 |
NH008 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất dưa chuột an toàn |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
9 |
NH009 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất rau dền an toàn |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
10 |
NH010 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất rau thơm an toàn |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
11 |
NH011 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất rau kiệu an toàn |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
12 |
NH012 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất rau xà lách an toàn |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
13 |
NH013 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất rau cải xanh an toàn |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
14 |
NH014 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất cà tím an toàn |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
15 |
NH015 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất rau ớt an toàn |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
16 |
NH016 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất hành lá an toàn |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
17 |
NH017 |
Quy trình thu hoạch, sơ chế, đóng gói rau chất lượng cao an toàn |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo khâu thu hoạch sơ chế, đóng gói theo TCVN 11892-1:2017 |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
18 |
NH018 |
Quy trình sản xuất phân hữu cơ từ phế phụ phẩm nông nghiệp |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo hoai mục, giàu dinh dưỡng cung cấp cho các mô hình rau an toàn |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
19 |
NH019 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất rau cải xanh an toàn đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo cấp chứng nhận VietGAP theo TCVN 11892-1:2017 |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
20 |
NH020 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất rau xà lách an toàn trong nhà lưới đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo cấp chứng nhận VietGAP theo TCVN 11892-1:2017 |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
21 |
NH021 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất rau dền an toàn đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo cấp chứng nhận VietGAP theo TCVN 11892-1:2017 |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
22 |
NH022 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất rau kiệu an toàn đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo cấp chứng nhận VietGAP theo TCVN 11892-1:2017 |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
23 |
NH023 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất dưa chuột trong nhà lưới an toàn đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo cấp chứng nhận VietGAP theo TCVN 11892-1:2017 |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
24 |
NH024 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất cà tím trong nhà lưới an toàn đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo cấp chứng nhận VietGAP theo TCVN 11892-1:2017 |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
25 |
NH025 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất hành lá an toàn đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo cấp chứng nhận VietGAP theo TCVN 11892-1:2017 |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
26 |
NH026 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất rau thơm (húng lũi) an toàn đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo cấp chứng nhận VietGAP theo TCVN 11892-1:2017 |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
27 |
NH027 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất giống HT1 cấp xác nhận 1 và 2 |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Lê Như Cương; Nguyễn Thị Giang |
Đảm bảo sản xuất giống HT1 đạt cấp xác nhận 1 và 2 |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
28 |
NH028 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất giống BT7 cấp xác nhận 1 và 2 |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Lê Như Cương; Nguyễn Thị Giang |
Đảm bảo sản xuất giống BT7 đạt cấp xác nhận 1 và 2 |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
29 |
NH029 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất thương phẩm giống lúa HT1 |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Lê Như Cương; Nguyễn Thị Giang |
Đảm bảo năng suất và an toàn cho người tiêu dùng |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
30 |
NH030 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất thương phẩm giống lúa BT7 |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Lê Như Cương; Nguyễn Thị Giang |
Đảm bảo năng suất và an toàn cho người tiêu dùng |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
31 |
NH031 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất giống ớt đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Lê Như Cương; Nguyễn Thị Giang |
Đảm bảo cấp chứng nhận VietGAP theo TCVN 11892-1:2017 |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
32 |
NH032 |
Quy trình kỹ thuật thu hoạch, sơ chế, chế biến ớt đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Lê Như Cương; Nguyễn Thị Giang |
Đảm bảo cấp chứng nhận VietGAP theo TCVN 11892-1:2017 |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
33 |
NH033 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất giống lúa HT1 cấp xác nhận |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo sản xuất giống HT1 đạt cấp xác nhận |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
34 |
NH034 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất giống lúa BT7 cấp xác nhận |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo sản xuất giống BT7 đạt cấp xác nhận |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
35 |
NH035 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất lúa HT1 an toàn chất lượng cao |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo năng suất và an toàn cho người tiêu dùng |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
36 |
NH036 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất lúa BT7 an toàn chất lượng cao |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo năng suất và an toàn cho người tiêu dùng |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
37 |
NH037 |
Quy trình chế biến và đóng gói sản phẩm gạo an toàn |
Trần Đăng Hoà; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Thị Xuân Phương; Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Khoa |
Đảm bảo năng suất và an toàn cho người tiêu dùng |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
38 |
NH038 |
Quy trình quản lý tổng hợp bệnh rụng lá cao su Corynespora (Corynespora cassiicola (Berk. & M.A. Curtis) C.T. Wei) tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
Lê Khắc Phúc; Trần Đăng Hoà; Hoàng Trọng Nghĩa; Nguyễn Thị Thu Thuỷ; Trần Phương Đông; Nguyễn Hồ Lam, Hoàng Kim Toản |
Hạn chế bệnh rụng lá cao su từ 15-20%. |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
39 |
NH039 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất hạt giống lúa Bắc thịnh cấp xác nhận |
Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Đăng Hoà; Trần Đăng Tuấn Vũ. |
Đảm bảo sản xuất giống Bắc Thịnh đạt cấp xác nhận |
Có thể chuyển giao |
40 |
NH040 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất hạt giống lúa HY198 cấp xác nhận |
Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Đăng Hoà; Trần Đăng Tuấn Vũ. |
Đảm bảo sản xuất giống HY198 đạt cấp xác nhận |
Có thể chuyển giao |
41 |
|
Quy trình kỹ thuật sản xuất giống lúa Bắc thịnh thương phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Đăng Hoà; Trần Đăng Tuấn Vũ. |
Đảm bảo sản xuất giống Bắc Thịnh đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Có thể chuyển giao |
42 |
|
Quy trình kỹ thuật sản xuất giống lúa HY198 thương phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Đăng Hoà; Trần Đăng Tuấn Vũ. |
Đảm bảo sản xuất giống HY198 đạt tiêu chuẩn VietGAP |
Có thể chuyển giao |
43 |
|
Quy trình kỹ thuật nhân nuôi và thả bọ đuôi kìm phòng trừ bọ cánh cứng hại dừa tại Bình Định |
Trần Đăng Hoà, Lê Khắc Phúc, Trần Thị Hoàng Đông. |
Hệ số nhân đạt trên 20 lần, hiệu quả phòng trừ đạt trên 60% |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
44 |
|
Quy trình nhân giống in vitro cây hoa Chuông |
TS. Lã Thị Thu Hằng |
có thể chuyển giao quy trình hoặc sản phẩm |
Có thể chuyển giao |
45 |
|
Quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc cây hoa chuông thương phẩm |
TS. Lã Thị Thu Hằng |
chuyển giao quy trình |
Có thể chuyển giao |
46 |
|
Quy trình nhân giống in vitro cây hoa cúc |
TS. Lã Thị Thu Hằng |
có thể chuyển giao quy trình hoặc sản phẩm |
Có thể chuyển giao |
47 |
|
Quy trình kỹ thuật nhân giống cây Thanh Trà |
TS. Lã Thị Thu Hằng |
chuyển giao quy trình |
Có thể chuyển giao |
48 |
|
Quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc cây Măng tây |
TS. Lã Thị Thu Hằng |
chuyển giao quy trình |
Có thể chuyển giao |
49 |
|
Quy trình nhân giống in vitro cây Vanilla |
ThS. Trần Thị Triêu Hà |
có thể chuyển giao quy trình hoặc sản phẩm |
Có thể chuyển giao |
50 |
|
Quy trình nhân giống in vitro cây Mía |
ThS. Trần Thị Triêu Hà |
có thể chuyển giao quy trình hoặc sản phẩm |
Có thể chuyển giao |
51 |
|
Quy trình nhân giống in vitro cây Chuối |
ThS. Trần Thị Triêu Hà |
có thể chuyển giao quy trình hoặc sản phẩm |
Có thể chuyển giao |
52 |
|
Quy trình nhân giống in vitro cây Dạ yên thảo |
ThS. Dương Thanh Thủy |
có thể chuyển giao quy trình hoặc sản phẩm |
Có thể chuyển giao |
53 |
|
Quy trình nhân giống in vitro cây hoa lan Hồ Điệp |
ThS. Dương Thanh Thủy |
có thể chuyển giao quy trình hoặc sản phẩm |
Có thể chuyển giao |
54 |
|
Quy trình nhân giống in vitro cây Dứa |
ThS. Dương Thanh Thủy |
có thể chuyển giao quy trình hoặc sản phẩm |
Có thể chuyển giao |
55 |
|
Áp dung tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình thâm canh cây Thanh trà nhằm nâng cao năng suất và chất lượng phục vụ nhu cầu sản xuất hàng hóa |
TS. Nguyễn Tiến Long |
có thể chuyển giao quy trình hoặc sản phẩm |
Có thể chuyển giao |
56 |
|
Tư vấn, thiết kế, lắp đặt các hệ thống tiết kiệm nước có ứng dụng công nghệ tự động hóa. |
TS. Nguyễn Tiến Long |
chuyển giao quy trình |
Có thể chuyển giao |
57 |
|
Tư vấn, thiết kế, quy hoạch vườn, trang trại |
TS. Nguyễn Tiến Long |
chuyển giao quy trình |
Có thể chuyển giao |
58 |
|
Quy trình sản xuất lạc TK10 kháng bệnh héo xanh vi khuẩn, năng suất cao |
PGS.TS. Lê Như Cương |
chuyển giao quy trình |
Có thể chuyển giao |
59 |
|
Quy trình sản xuất chế phẩm vi khuẩn có ích bacillus |
PGS.TS. Lê Như Cương |
có thể chuyển giao quy trình hoặc sản phẩm |
Có thể chuyển giao |
60 |
|
Quy trình ứng dụng chế phẩm bacillus trong sản xuất lạc |
PGS.TS. Lê Như Cương |
chuyển giao quy trình |
Có thể chuyển giao |
61 |
|
Quy trình sử dụng nano bạc hạn chế bệnh héo rũ gốc mốc trắng lạc |
PGS.TS. Lê Như Cương |
chuyển giao quy trình |
Có thể chuyển giao |
62 |
|
Quy trình thủy canh |
TS. Nguyễn Văn Quy |
chuyển giao quy trình |
Có thể chuyển giao |
63 |
|
Quy trình trồng dưa lưới |
TS. Nguyễn Văn Quy |
có thể chuyển giao quy trình hoặc sản phẩm |
Có thể chuyển giao |
64 |
|
Các quy trình sản xuất giống (ghép/giâm) gấc |
PGS.TS. Nguyễn Đình Thi |
Có thể sản xuất cây giống quy mô công nghiệp và đảm bảo các tiêu chuẩn về sức khỏe cây giống; Chuyển giao quy trình hoặc sản phẩm |
Có thể chuyển giao |
65 |
|
Quy trình canh tác chanh leo |
PGS.TS. Nguyễn Đình Thi |
Sản xuất canh leo đạt tiêu chuẩn xuất khẩu; Chuyển giao quy trình hoặc sản phẩm |
Có thể chuyển giao |
66 |
|
Quy trình canh tác dược liệu Địa liền |
PGS.TS. Nguyễn Đình Thi |
Sản xuất đạt tiêu chuẩn xuất khẩu, quy mô lớn; Chuyển giao quy trình hoặc sản phẩm |
Có thể chuyển giao |
67 |
|
Quy trình canh tác gấc hữu cơ |
PGS.TS. Nguyễn Đình Thi |
Sản xuất hàng hóa số lượng lớ đảm bảo chất lượng; Chuyển giao quy trình hoặc sản phẩm |
Có thể chuyển giao |
68 |
|
Quy trình kỹ thuật trồng sen lấy hạt đạt tiêu chuẩn vietgap |
Lê Khắc Phúc |
Sản xuất sen đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP TCVN11892-1:2017 |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
69 |
|
Quy trình quản lý dịch hạisen |
Lê Khắc Phúc |
Quản lý được các loài dịch hại trên cây sen |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
70 |
|
Quy trình kỹ thuật sản xuất giống sen lấy hạt phục vụ xây dựng mô hình sản xuất sen theo tiêu chuẩn vietgap |
Lê Khắc Phúc |
Sản xuất được giống sen đáp ứng tiêu chuẩn giống để trồng ở các mô hình VietGAP Sen |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
71 |
|
Quy trình công nghệ sản xuất ong tetrastichus brontispae trừ bọ dừa phù hợp với các tỉnh miền trung |
Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hòa, Trần Thị Hoàng Đông; Nguyễn Thị Giang |
Hệ số nhân đạt trên 30 lần, hiệu quả phòng trừ trên 80% |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
72 |
|
Quy trình công nghệ sản xuất ong tetrastichus brontispae phù hợp với điều kiện nông hộ tại các tỉnh miền trung |
Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hòa, Trần Thị Hoàng Đông; Nguyễn Thị Giang |
Hệ số nhân đạt trên 30 lần, hiệu quả phòng trừ trên 80% |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
73 |
|
Quy trình kỹ thuật trồng rau má hữu cơ đạt tiêu chuẩn hữu cơ quốc tế |
Lê Khắc Phúc |
Đáp ứng chứng nhận ACT (Quốc tế) và PGS (Việt Nam) |
Có thể chuyển giao |
74 |
|
Quy trình tư vấn và chứng nhận trong sản xuất rau quả hữu cơ theo tiêu chuẩn quốc tế – act |
Lê Khắc Phúc |
Đáp ứng chứng nhận ACT (Quốc tế) và PGS (Việt Nam) |
Có thể chuyển giao |
75 |
|
Quy trình tư vấn và chứng nhận trong sản xuất rau quả đạt tiêu chuẩn vietgap (tcvn 11892-1:2017) |
Lê Khắc Phúc |
Đáp ứng chứng nhận VietGAP theo TCVN 11892-1:2017 |
Có thể chuyển giao |
76 |
|
Quy trình nhân giống, trồng và chăm sóc vả đỏ theo tiêu chuẩn Vietgap |
Lê Khắc Phúc, Hồ Công Hưng |
Đáp ứng chứng nhận VietGAP theo TCVN 11892-1:2017 |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
77 |
|
Quy trình trồng, cải tạo và chăm sóc vườn cây ăn quả đạt tiêu chuẩn vietgap |
Lê Khắc Phúc, Hồ Công Hưng |
Đáp ứng chứng nhận VietGAP theo TCVN 11892-1:2017 |
Đã được chuyển giao thành công; Có thể chuyển giao |
78 |
|
Quy trình kỹ thuật canh tác và bảo quản dưa lấy hạt |
PGS. TS. Hoàng Thị Thái Hòa |
Giống dưa lấy hạt phù hợp đất cát biển, mật độ và phân bón phù hợp cho năng suất cao; phương pháp bảo quản dưa lấy hạt phù hợp |
Có thể chuyển giao |
79 |
|
Quy trình sử dụng phân bón và tưới nước tiết kiệm giảm phát thải khí nhà kính trên cây lúa |
PGS. TS. Hoàng Thị Thái Hòa |
Hướng dẫn sử dụng phân bón và tưới nước tiết kiệm cho cây lúa đạt năng suất, hiệu quả kinh tế và giảm phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính |
Có thể chuyển giao |
80 |
|
Quy trình sử dụng phân bón giảm phát thải khí nhà kính trên cây rau xà lách |
PGS. TS. Hoàng Thị Thái Hòa |
Hướng dẫn sử dụng phân bón cho cây rau xà lách đạt năng suất, hiệu quả kinh tế và giảm phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính |
Có thể chuyển giao |
81 |
|
Quy trình sản xuất phân hữu cơ chứa Silic cao từ phụ phẩm nông nghiệp |
PGS. TS. Hoàng Thị Thái Hòa |
Tận dụng phụ phẩm nông nghiệp sẵn có tại địa phương, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, sản xuất phân hữu cơ có hàm lượng hợp chất hữu cơ, N, P, K đảm bảo yêu cầu quy định, đặc biệt có hàm lượng Si dễ tiêu cao, tăng khả năng chống chịu hạn cho cây trồng, thích ứng biến đổi khí hậu |
Có thể chuyển giao |
82 |
|
Quy trình sản xuất phân hữu cơ khoáng |
PGS. TS. Hoàng Thị Thái Hòa |
Sản phẩm phân hữu cơ khoáng có hàm lượng dinh dưỡng đạt tiêu chuẩn Việt Nam, khắc phục nhược điểm của phân hóa học và phân hữu cơ, quy trình sản xuất đơn giản, phục vụ sản xuất theo hướng hữu cơ |
Có thể chuyển giao |
83 |
|
Quy trình sản xuất giá thể trồng rau và hoa |
PGS. TS. Hoàng Thị Thái Hòa |
Sản phẩm giá thể có tính chất lý học và hóa học tốt, phù hợp với các loại hoa trồng chậu và các loại rau ăn lá. |
Có thể chuyển giao |
84 |
|
Quy trình canh tác cây hoa dã yên thảo |
ThS. Đỗ Đình Thục |
Giống hoa dã yên thảo phù hợp, các biện pháp kỹ thuật như nhân giống, bón phân, giá thể phù hợp cho cây hoa dã yên thảo |
Có thể chuyển giao |
85 |
|
Quy trình canh tác cây hoa đồng tiền trồng chậu |
ThS. Đỗ Đình Thục |
Giống hoa đồng tiền trồng chậu phù hợp, các biện pháp kỹ thuật như nhân giống, bón phân, giá thể phù hợp cho cây hoa đồng tiền trồng chậu |
Có thể chuyển giao |
86 |
|
Quy trình canh tác cây hoa mai địa thảo |
ThS. Đỗ Đình Thục |
Giống hoa mai địa thảo phù hợp, các biện pháp kỹ thuật như nhân giống, bón phân, giá thể phù hợp cho cây hoa mai địa thảo |
Có thể chuyển giao |
87 |
|
Quy trình kỹ thuật trồng nấm sò |
ThS. Lê Thị Thu Hường |
Nấm tươi, sản phẩm đảm bảo chất lượng |
Đã được thương mại hoá |
88 |
|
Quy trình kỹ thuật trồng nấm mộc nhĩ |
ThS. Lê Thị Thu Hường |
Nấm sấy khô, sản phẩm đảm bảo chất lượng |
Đã được thương mại hoá |
89 |
|
Quy trình kỹ thuật nuôi trồng nấm vân chi |
TS. Vũ Tuấn Minh |
Giống nấm cấp 2, Nấm sấy khô , sản phẩm đảm bảo chất lượng |
Đã được thương mại hoá; Có thể chuyển giao |
90 |
|
Nhãn Hiệu hàng hóa “Nấm Nông Lâm Huế” cho sản phẩm nấm sò, mộc nhĩ và nấm vân chi |
ThS. Lê Thị Thu Hường |
Sản phẩm được chứng nhận bởi Cục sở hữu trí tuệ |
Đã được thương mại hoá |