CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC |
Tên chương trình: |
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo người Kỹ sư Bảo vệ thực vật có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển nông nghiệp; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
2. Cơ hội việc làm (chuẩn đầu ra)
– Các cơ quan quản lý nhà nước và chỉ đạo sản xuất nông nghiệp từ trung ương đến địa phương; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
– Trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; Các viện và trung tâm nghiên cứu về nông nghiệp.
– Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường; Chi cục bảo vệ thực vật; Trung tâm Khuyến nông.
– Công ty sản xuất và kinh doanh nông nghiệp (giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, sát trùng, hoa viên cây cảnh…); Khu du lịch, di tích, sân gôn và resort.
– Ngân hàng (phụ trách các dự án nông nghiệp); Cửa khẩu quốc tế; Dự án phát triển; Tổ chức phi chính phủ trong và ngoài nước.
3. Thời gian đào tạo: 4 năm
4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ
5. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
7. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.
8. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
49 |
|
I |
Lý luận chính trị |
10 |
|
1 |
CTR1016 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
CTR1017 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
CTR1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
CTR1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
Giáo dục thể chất |
|
|
III |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
IV |
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT |
35 |
|
5 |
ANH1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
6 |
ANH1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
7 |
ANH1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
8 |
CBAN11103 |
Toán cao cấp |
3 |
9 |
CBAN11703 |
Xác suất – Thống kê |
3 |
10 |
CBAN10304 |
Hóa học |
4 |
11 |
CBAN10603 |
Hóa phân tích |
3 |
12 |
CBAN11503 |
Vật lý đại cương |
3 |
13 |
CBAN11002 |
Tin học đại cương |
2 |
14 |
CBAN10702 |
Sinh học đại cương |
2 |
15 |
CBAN10802 |
Sinh học phân tử |
2 |
16 |
NHOC15302 |
Sinh thái và môi trường |
2 |
17 |
CNTY14302 |
Vi sinh vật đại cương |
2 |
18 |
CBAN10902 |
Thực vật học |
2 |
V |
Khoa học xã hội và nhân văn |
4 |
|
19 |
LUA1022 |
Nhà nước và pháp luật |
2 |
20 |
KNPT14602 |
Xã hội học đại cương |
2 |
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
78 |
|
I |
Kiến thức cơ sở ngành |
21 |
|
21 |
NHOC22402 |
Hóa sinh đại cương |
2 |
22 |
NHOC22502 |
Hóa sinh thực vật |
2 |
23 |
NHOC25203 |
Sinh lý thực vật |
3 |
24 |
NHOC26202 |
Thổ nhưỡng đại cương |
2 |
25 |
NHOC21902 |
Di truyền thực vật |
2 |
26 |
NHOC24402 |
Phân bón |
2 |
27 |
LNGH22402 |
Khí tượng học |
2 |
28 |
NHOC20303 |
Bệnh cây đại cương |
3 |
29 |
NHOC21403 |
Côn trùng học đại cương |
3 |
II |
Kiến thức ngành |
35 |
|
|
Bắt buộc |
29 |
|
30 |
NHOC20804 |
Cây trồng |
4 |
31 |
NHOC24902 |
Quản lý cây trồng tổng hợp |
2 |
32 |
NHOC25502 |
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
2 |
33 |
NHOC21802 |
Công nghệ sinh học ứng dụng trong cây trồng |
2 |
34 |
NHOC21202 |
Cỏ dại |
2 |
35 |
NHOC24702 |
Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng |
2 |
36 |
NHOC21303 |
Côn trùng chuyên khoa |
3 |
37 |
NHOC20203 |
Bệnh cây chuyên khoa |
3 |
38 |
NHOC22002 |
Dịch tễ học bảo vệ thực vật |
2 |
39 |
NHOC23302 |
Kiểm dịch thực vật và dịch hại nông sản sau thu hoạch |
2 |
40 |
NHOC22103 |
Động vật hại nông nghiệp |
3 |
41 |
NHOC25102 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
2 |
|
Tự chọn (6/20) |
6 |
|
42 |
NHOC24002 |
Kỹ thuật trồng rau |
2 |
43 |
NHOC26302 |
Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn |
2 |
44 |
NHOC25602 |
Sức khỏe hạt giống |
2 |
45 |
NHOC20902 |
Chọn tạo giống cây trồng |
2 |
46 |
KNPT20902 |
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn |
2 |
47 |
KNPT21202 |
Kinh tế nông nghiệp |
2 |
48 |
KNPT23202 |
Quản lý nông trại |
2 |
49 |
KNPT22902 |
Phương pháp khuyến nông |
2 |
50 |
NHOC20402 |
Canh tác học |
2 |
51 |
NHOC20502 |
Cây ăn quả |
2 |
III |
Kiến thức bổ trợ |
6 |
|
52 |
KNPT21602 |
Kỹ năng mềm |
2 |
53 |
KNPT24802 |
Xây dựng và quản lý dự án |
2 |
54 |
KNPT23002 |
Phương pháp tiếp cận khoa học |
2 |
IV |
Thực tập nghề nghiệp |
6 |
|
55 |
NHOC26902 |
Tiếp cận nghề BVTV |
2 |
56 |
NHOC25702 |
Thao tác nghề BVTV |
2 |
57 |
NHOC26402 |
Thực tế nghề BVTV |
2 |
V |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
58 |
NHOC22810 |
Khóa luận tốt nghiệp BVTV |
10 |
|
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA |
127 |
9. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) |
10. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần. |
11. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình. |