Cẩm nang định hướng nghề nghiệp 2018

Nhằm giúp các em thí sinh có được sự lựa chọn tốt nhất và giải đáp những câu hỏi liên quan về ngành nghề sắp theo học, trường Đại học Nông Lâm Huế (ký hiệu: DHL) cung cấp đến các em thông tin về Cơ hội việc làm, các chương trình về Học kỳ doanh nghiệp, Học bổng và chi tiết các ngành.

I. CƠ HỘI VIỆC LÀM

Trao hoa và chứng nhận cho các nhà tài trợ và các đơn vị tuyển dụng trong Ngày hội việc làm 2017

Nhà trường đã hợp tác chặt chẽ với hơn 100 doanh nghiệp trong đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội, tuyển dụng và xúc tiến cơ hội việc làm. Hằng năm, Nhà trường luôn tổ chức Ngày hội việc làm và có các văn phòng tuyển dụng trong suốt cả năm với quy mô trên 50 doanh nghiệp để tạo điều kiện sinh viên ra trường có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp. Việc dạy và học cũng được nhà trường điều chỉnh theo hướng phát triển năng lực thích nghi công việc trong và ngoài nước, tự tạo việc làm và khởi nghiệp tốt.

Tổng hợp kết quả tuyển dụng từ năm 2014 – 2017

STT CÁC CHỈ TIÊU 2014 2015 2016 2017
1 Doanh nghiệp tuyển dụng 25 33 52 52
2 Chương trình CEO, Talk show 2 5 8 6
3 Cơ hội việc làm, thực tập 800 1000 1500 1800
4 Sinh viên tham gia tuyển dụng 1200 2100 2500 2600

II. HỌC KỲ DOANH NGHIỆP

Hiệu trưởng nhà trường (giữa), lãnh đạo công ty Greenfeed (phải) cùng đại diện sinh viên ký kết hợp tác đào tạo cho 150 sinh viên 2 ngành Chăn nuôi và Thú y
Để thật sự gắn đào tạo với nhu cầu xã hội, nhà trường còn chú trọng xây dựng các chương trình liên kết đào tạo học kỳ doanh nghiệp và thực tập sinh nước ngoài. Các chương trình này giúp sinh viên không chỉ học hỏi được thêm nhiều kiến thức, thực hành tay nghề, cải thiện kỹ năng sống và trình độ ngoại ngữ mà còn giảm bớt được áp lực về tài chính. Tại các chương trình liên kết đào tạo theo chuẩn đầu ra của doanh nghiệp, thông thường sinh viên sẽ được các công ty hỗ trợ về học phí và tạo điều kiện tốt cho quá trình thực hành thực tập. Sinh viên được trải nghiệm như một người lao động tham gia sản xuất thực sự và được còn được trả lương cải thiện điều kiện tài chính cá nhân và gia đình, nhất là trong các chương trình liên kết với nước ngoài. Hoạt động này gồm 2 mãng chính làThực tập, thực hành tại doanh nghiệpThực tập sinh nước ngoài.
II.1. Thực tập tại doanh nghiệp
Sinh viên của trường ngay sau học kỳ đầu tiên học tập sẽ được tiếp cận với các cơ sở thực hành nghề nghiệp như các trang trại, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất để định hình nghề nghiệp mà mình đang theo học. Sau khi tích lũy đủ số lượng tín chỉ cần thiết (sinh viên năm thứ 3), nhà trường kết hợp cùng các doanh nghiệp, các công ty, nhà máy, trang trại… trong và ngoài nước để sinh viên tham gia thực hành, thực tập tay nghề.
Các chương trình liên kết giữa nhà trường và doanh nghiệp nổi bật
TT ĐƠN VỊ SL NGÀNH NỘI DUNG
1 Công ty
GreenFeed
150 Chăn nuôi
Thú y
SV được tuyển chọn vào các lớp chất lượng cao, có sự tham gia giảng dạy của doanh nghiệp và được đảm bảo đầu ra, được hỗ trợ chi phí đi lại, sinh hoạt và thực tập trực tiếp tại các trang trại. SV được trả lương cho các đợt thực tập, thực tế nghề tại công ty, được bố trí việc làm ngay khi ra trường và lương của SV tham gia chương trình này bằng150% lương của kỹ sưcùng ngành.
50 Các lớp cuối khóa được đi thực tập giáo trình và tốt nghiệp tại công ty 4 tháng và được trả lương từ 8-10 triệu/đợt kèm chi phí đi lại, ăn ở
2 Công ty
CP Việt Nam
100 Chăn nuôi
Thú y
SV được tuyển chọn vào thực tập, làm việc cóhưởng lương ngay khi đang học. SV được hỗ trợ chi phí đi lại, sinh hoạt và thực tập tại các trang trại, được trả lương cho các đợt thực tập, thực tế nghề tại các trang trại của công ty, được tuyển dụng và bố trí việc làm khi đang thực tập và nhận vào làm việc ngay khi ra trường.
30 Nuôi trồng thủy sản
Bệnh học thủy sản
Quản lý thủy sản
SV được đi thực tập tốt nghiệp trong vòng 5 tháng, hỗ trợ kinh phí ăn, ở, đi lại và nhận mức hỗ trợ
2,5 triệuđồng/ tháng
3 Công ty CJ 150 Chăn nuôi
Thú y
SV được đi thực tập nghề tại công ty và được trả lương, nâng cao tay nghề, tiếp cận được những quy trình và kỹ thuật chăn nuôi
4 Công ty
Emivets
50 Chăn nuôi
Thú y
SV được đăng ký đi thực tập nghề hằng năm và trong cả dịp tết để nâng cao tay nghề, được trả lương hơn2 triệu đồng/ đợtvà có thưởng thêm.
5 Tập đoàn
BIM Group
100 Nuôi trồng thủy sản Bệnh học thủy sản
Quản lý thủy sản
SV được đi thực tập thực tế trong vòng 4-6 tháng và nhận mức hỗ trợ1,5 triệu/ tháng. Kết thúc đợt thực tập, SV được thưởng theo doanh thu từ các trang trại nuôi tôm;20-40 triệu đồng/1 đợt
6 Công ty
Huy Long An
40 SV được đi thực tập thực tế trong vòng 4-6 tháng và nhận mức hỗ trợ1,5 triệu/ tháng. Kết thúc đợt thực tập, SV được thưởng theo doanh thu từ các trang trại nuôi tôm;10-20 triệu đồng/1 đợt
7 Công ty
CP Trung Sơn
40 SV được hỗ trợ kinh phí ăn, ở, đi lại và nhận mức hỗ trợ1,5 triệu/ tháng. Kết thúc đợt thực tập, SV được thưởng theo doanh thu từ các trang trại nuôi tôm; trung bình10-20 triệu đồng/1 đợt(có ký kết hợp tác với nhà trường)
8 Công ty
CP Công nghệ SH R.E.P
20 Công nghệ thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch
Sinh viên các ngành được doanh nghiệp trực tiếp đánh giá đề tài tốt nghiệp nhằm giúp phát triển các đề tài tốt nghiệp có tiềm năng hoặc có thể hình thành nên nhữngý tưởng khởi nghiệp.
9 Tập đoàn
Souk Houng Heang
(Lào)
50 Công nghệ thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch
Khoa học cây trồng
Nông học
Bảo vệ thực vật
SV được tham gia thực tập 2-6 tháng tại các trang trại của công ty sản xuất nông nghiệp công nghệ cao ở Lào. SV được hỗ trợ toàn bộ chi phí đi lại, sinh hoạt, ăn uống. SV được hỗ trợ theo tháng, với2 triệu đồng /tháng.
10 Công ty
Bảo Nông, Đà Lạt
6 Bảo vệ thực vật
Khoa học cây trồng
Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng (chuyên ngành)
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
Nông học
Khoa học đất
SV được đi thực tập từ 2-4 tháng, được hỗ trợ chổ ở, có ăn và được hỗ trợ sinh hoạt phí khoảng 2 triệu đồng /tháng.
11 Công ty CPDV
Cáp treo Bà Nà
30 SV được tuyển đi thực tập từ 2-4 tháng, được hỗ trợ phí sinh hoạt, đi lại.
12 Công ty
TNHH trang trại
Lang Biang, Đà Lạt
30
13 Tập đoàn
Lộc Trời
10
14 Viện Mía Đường,
Bến Cát, Bình Dương
20
15 Công ty
Nafoods Tây Nguyên
chi nhánh Gia Lai
45
16 Công ty
Bảo Nông, Đà Lạt
6 SV được tuyển đi thực tập từ 2-4 tháng, được hỗ trợ1 triệu đồng/tháng kèm phí sinh hoạt, đi lại.
17 Công ty
tư vấn quy hoạch
Quảng Tín,Tam Kỳ
10 Quản lý đất đai; Bất động sản SV được tham gia thực tập, làm việc tại doanh nghiệp từ 2-4 tháng và có cơ hội được tuyển dụng ngay sau khi tốt nghiệp.
18 Công ty
CP Green Real
TP. Hồ Chí Minh
30
19 Công ty
bất động sản
Hòa Phú Land
TP. Hồ Chí Minh
30
20 Sàn giao dịch
bất động sản Thiên Kim, TP. Đà Nẵng
30

II.2. Thực tập sinh nước ngoài

Các em sinh viên chuẩn bị sang TTS tại Israel (ảnh tại sân bay)
Việc liên kết với các đơn vị sử dụng lao động, các tổ chức doanh nghiệp để đưa sinh viên đi thực tập sinh tại nước ngoài cũng đã và đang được nhà trường xác định là chương trình hành động có tính chiến lược nhằm tạo thêm những cơ hội trải nghiệm, thực tập nghề nghiệp mới và đặc biệt là tạo ra môi trường rèn luyện, cải thiện và nâng cao trình độ ngoại ngữ cho sinh viên. Trong thời gian qua, nhà trường đã triển khai các chương trình liên kết như sau:
Các chương trình thực tập sinh nước ngoài nổi bật
TT ĐƠN VỊ SL ĐỊA ĐIỂM NỘI DUNG
1 Hải Phong 200 Nhật Bản SV tốt nghiệp tất cả các ngành được đi làm việc và nhận mức lương2000 USD/ thángtrong thời gian 1 và 3 năm.
2 Nhật Huy Khang 300 Nhật Bản SV tốt nghiệp tất cả các ngành được đi làm việc và nhận mức lương2000 USD/ thángtrong thời gian 3 năm và diện kỹ sư thì được định cư ở Nhật bản.
3 Daystar 25 Nhật Bản SV tất cả các ngành được đi thực tập có lương 1 năm tại Nhật Bản, các nội dung thực tập của SV sẽ được nhà trường công nhận thay thế các môn học tại trường, sau này SV không học lại các môn học này. SV tham gia chương trình này sẽ thu được tài chính:200 triệu đồng/1 SV
4 Trung tâm OLECO – Bộ NN&PTNT 150 Israel SV tất cả các ngành được đi thực tập có lương 1 năm tại Israel về sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, các nội dung thực tập của SV sẽ được nhà trường công nhận thay thế các môn học tại trường, sau này SV không học lại các môn học này. SV tham gia chương trình này sẽ thu được tài chính:100-150 triệu đồng/1 SV
5 Trung tâm Landbruget Jobservice ApS 30 Đan Mạch SV tất cả các ngành được đi thực tập có lương 1 năm về sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, các nội dung thực tập của SV sẽ được nhà trường công nhận thay thế các môn học tại trường, sau này SV không học lại các môn học này. Các SV có thể sau này quay trở lại làm việc và định cư tại Đan Mạch nếu thực tập tốt. SV tham gia chương trình này sẽ thu được tài chính:200-300 triệu đồng/1 SV.

III. HỌC BỔNG

Lễ trao học bổng VietHope năm học 2017 – 2018
Sinh viên có cơ hội nhận các xuất học bổng với tổng giá trị quỹ học bổng 5 tỷ đồng mỗi năm gồm các học bổng từ ngân sách như khuyến khích học tập, các học bổng tài trợ trong và ngoài nước, học bổng học tập ngắn hạn ngoài nước. Nhà trường luôn tìm kiếm, hợp tác thêm với các tổ chức doanh nghiệp để trao các suất học bổng cho các bạn sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó học tốt. Trong đó, có nhiều học bổng theo suốt thời gian học tập tại trường, giúp các bạn sinh viên đảm bảo việc học tập, sinh hoạt và giảm chi phí cho gia đình.
Thống kê các học bổng cho sinh viên nhà trường
TT TÊN HỌC BỔNG SỐ SUẤT GIÁ TRỊ THÀNH TIỀN ĐVT
I. Ngoài ngân sách
1 Viethope 25 300 7.500 USD
2 Phuc’s Fond 6 6.700.000 40.200.000 VNĐ
3 Hassen 3 216 648 USD
4 Nguyễn Trường Tộ 23 200 4.600 USD
5 Vallet 5 16.000.000 80.000.000 VNĐ
6 Vừ A Dính 5 1.000.000 5.000.000 VNĐ
7 Happel 57 30 1.710 Euro/Tháng
II. Khuyến khích học tập 747 2.654.200.000 VNĐ
TỔNG 871

IV. MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP ƯƠM MẦM CÁC Ý TƯỞNG KHỞI NGHIỆP

Chung kết cuộc thi “Khởi nghiệp từ Nông nghiệp 2017”
Nhà trường luôn chú trọng việc phát triển kỹ năng cho sinh viên một cách toàn diện nhất bằng cách tạo nên một môi trường học tập năng động, sáng tạo và quan tâm đến phát triển kỹ năng mềm thông qua gần 30 câu lạc bộ, đội nhóm trong toàn trường.
Mỗi năm, nhà trường đầu tư kinh phí cho khoảng 60 đề tài nghiên cứu của sinh viên. Từ đây, nhiều ý tưởng Khởi nghiệp, các nhóm nghiên cứu sinh viên đã được hình thành. Hoạt động Khởi nghiệp từ nông nghiệp tại trường Đại học Nông Lâm Huế tuy còn mới mẻ và đang trong giai đoạn khởi đầu, nhưng đã thu hút rất đông các bạn sinh viên tham gia cũng như các nhà đầu tư. Tiêu biểu như các ý tưởng khởi nghiệp đã đạt giải trong “Cuộc thi Khơi nghiệp từ nông nghiệp” do nhà trường tổ chức
Các dự án khởi nghiệp nổi bật và hướng phát triển
GIẢI TÊN DỰ ÁN GIẢI THƯỞNG VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Đặc biệt Nghiên cứu trồng nấm Công ty CoPLUS trao giải Đặc biệt trị giá 10.000.000VNĐ thông qua hình thức hỗ trợ tập huấn, tư vấn miễn phí và đào tạo khởi nghiệp trong 4 tháng cùng công ty để tham dự chương trìnhThách thức khởi nghiệp năm 2017
1 Sản xuất, phân phối bộ điều khiển nông nghiệp công nghệ cao Giải Nhất: 5.000.000 VNĐ;
Giải Nhì: 3.000.000VNĐ;
Giải Ba: 2.000.000VNĐ;
Giải Khuyến khích: 500.000VNĐ
Công ty Thành Lợi, Huế cam kết đầu tư phát triển cho 4 nhóm dự án
2 Sản xuất viên giá thể đất sét nung
3 Nông Nghiệp Trực Tuyến – Đa dạng hóa phương thức mua bán, tư vấn về nông nghiệp
Khuyến khích Thương mại hóa dầu đậu phộng
Hệ thống phun sương – phun tiêu độc khử trùng tự động
Sản xuất và thương mại các sản phẩm Rau quả sạch Đã đi vào hoạt động, thương mại và là dự án khời nghiệp tiềm năng 2018
V.DANH MỤC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ HÌNH THỨC XÉT TUYỂN
Ký hiệu trường: DHL

 

TT Tên ngành/ nhóm ngành Tổ hợp môn xét tuyển tổ hợp Theo thi THPT QG Theo học bạ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM, ĐẠI HỌC HUẾ 1972 448
I. Nhóm ngành Lâm nghiệp và quản lý môi trường rừng 175 75
1 Lâm học 7620201 1. Toán, Sinh, Hóa B00 70 30
2. Văn, Sinh, Địa C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Vật lí, Sinh học A02
2 Lâm nghiệp đô thị 7620202 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 35 15
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 70 30
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Vật lí, Sinh học A02
II. Nhóm ngành Thủy sản 260 90
4 Nuôi trồng thủy sản 7620301 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 200 50
2. Toán, Sinh học, GDCD B04
3. Toán, Vật lí, Hóa học A00
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí C13
5 Quản lý thủy sản 7620305 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 30 20
2. Toán, Sinh học, GDCD B04
3. Toán, Vật lí, Hóa học A00
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí C13
6 Bệnh học thủy sản 7620302 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 30 20
2. Toán, Sinh học, GDCD B04
3. Toán, Vật lí, Hóa học A00
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí C13
III. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao 250 130
7 Khoa học cây trồng 7620110 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 100 40
2. Toán, Sinh học, GDCD B04
3. Toán, Sinh học, Địa lí B02
4. Toán, Vật lí, Hóa học A00
8 Bảo vệ thực vật 7620112 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 70 30
2. Toán, Sinh học, GDCD B04
3. Toán, Sinh học, Địa lí B02
4. Toán, Vật lí, Hóa học A00
9 Nông học 7620109 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 40 20
2. Toán, Sinh học, GDCD B04
3. Toán, Sinh học, Địa lí B02
4. Toán, Vật lí, Hóa học A00
10 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 25 25
2. Toán, Sinh học, GDCD B04
3. Toán, Sinh học, Địa lí B02
4. Toán, Vật lí, Hóa học A00
11 Khoa học đất 7620103 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 15 15
2. Toán, Sinh học, GDCD B04
3. Toán, Sinh học, Địa lí B02
4. Toán, Vật lí, Hóa học A00
IV. Các ngành khác 1137 103
12 Chăn nuôi(Song ngành Chăn nuôi – Thú y) 7620105 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 200
2. Toán, Sinh học, Địa lí B02
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Vật lí, Hóa học A00
13 Thú y 7640101 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 200
2. Toán, Sinh học, Địa lí B02
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Vật lí, Hóa học A00
14 Công nghệ thực phẩm 7540101 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 150
2. Toán, Vật lí, Hóa học A00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Ngữ văn, Toán, Hóa học C02
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 66 14
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
4. Toán, Vật lí, Sinh học A02
16 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 56 14
2. Toán, Vật lí, Hóa học A00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
17 Kỹ thuật cơ – điện tử 7520114 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 60
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Vật lí, Sinh học A02
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn C01
18 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 80
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Vật lí, Sinh học A02
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
19 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 35 15
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
20 Quản lý đất đai 7850103 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 100 50
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
21 Khuyến nông(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) 7620102 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 40 10
2. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
22 Phát triển nông thôn 7620116 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 150
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
23 Bất động sảnhttps://www.rvsacademy.com/wp-content/uploads/2018/02/new-gif-image-14.gif
(Ngành mới 2018)
7340116 1. Toán, Lý , Hóa
2. Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Toán, Địa
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
A00
D01
C04
C00
100 50
24 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmhttps://www.rvsacademy.com/wp-content/uploads/2018/02/new-gif-image-14.gif
(Ngành mới 2018)
7540106 1. Toán, Sinh học, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Hóa học
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4.Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B00; A00; D01; A01 50