Cẩm nang định hướng nghề nghiệp 2018
10.04.2018 07:46
Nhằm giúp các em thí sinh có được sự lựa chọn tốt nhất và giải đáp những câu hỏi liên quan về ngành nghề sắp theo học, trường Đại học Nông Lâm Huế (ký hiệu: DHL) cung cấp đến các em thông tin về Cơ hội việc làm, các chương trình về Học kỳ doanh nghiệp, Học bổng và chi tiết các ngành.
I. CƠ HỘI VIỆC LÀM
Trao hoa và chứng nhận cho các nhà tài trợ và các đơn vị tuyển dụng trong Ngày hội việc làm 2017
Nhà trường đã hợp tác chặt chẽ với hơn 100 doanh nghiệp trong đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội, tuyển dụng và xúc tiến cơ hội việc làm. Hằng năm, Nhà trường luôn tổ chức Ngày hội việc làm và có các văn phòng tuyển dụng trong suốt cả năm với quy mô trên 50 doanh nghiệp để tạo điều kiện sinh viên ra trường có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp. Việc dạy và học cũng được nhà trường điều chỉnh theo hướng phát triển năng lực thích nghi công việc trong và ngoài nước, tự tạo việc làm và khởi nghiệp tốt.
Tổng hợp kết quả tuyển dụng từ năm 2014 - 2017
STT |
CÁC CHỈ TIÊU |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
1 |
Doanh nghiệp tuyển dụng |
25 |
33 |
52 |
52 |
2 |
Chương trình CEO, Talk show |
2 |
5 |
8 |
6 |
3 |
Cơ hội việc làm, thực tập |
800 |
1000 |
1500 |
1800 |
4 |
Sinh viên tham gia tuyển dụng |
1200 |
2100 |
2500 |
2600 |
II. HỌC KỲ DOANH NGHIỆP
Hiệu trưởng nhà trường (giữa), lãnh đạo công ty Greenfeed (phải) cùng đại diện sinh viên ký kết hợp tác đào tạo cho 150 sinh viên 2 ngành Chăn nuôi và Thú y
Để thật sự gắn đào tạo với nhu cầu xã hội, nhà trường còn chú trọng xây dựng các chương trình liên kết đào tạo học kỳ doanh nghiệp và thực tập sinh nước ngoài. Các chương trình này giúp sinh viên không chỉ học hỏi được thêm nhiều kiến thức, thực hành tay nghề, cải thiện kỹ năng sống và trình độ ngoại ngữ mà còn giảm bớt được áp lực về tài chính. Tại các chương trình liên kết đào tạo theo chuẩn đầu ra của doanh nghiệp, thông thường sinh viên sẽ được các công ty hỗ trợ về học phí và tạo điều kiện tốt cho quá trình thực hành thực tập. Sinh viên được trải nghiệm như một người lao động tham gia sản xuất thực sự và được còn được trả lương cải thiện điều kiện tài chính cá nhân và gia đình, nhất là trong các chương trình liên kết với nước ngoài. Hoạt động này gồm 2 mãng chính là Thực tập, thực hành tại doanh nghiệp và Thực tập sinh nước ngoài.
II.1. Thực tập tại doanh nghiệp
Sinh viên của trường ngay sau học kỳ đầu tiên học tập sẽ được tiếp cận với các cơ sở thực hành nghề nghiệp như các trang trại, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất để định hình nghề nghiệp mà mình đang theo học. Sau khi tích lũy đủ số lượng tín chỉ cần thiết (sinh viên năm thứ 3), nhà trường kết hợp cùng các doanh nghiệp, các công ty, nhà máy, trang trại... trong và ngoài nước để sinh viên tham gia thực hành, thực tập tay nghề.
Các chương trình liên kết giữa nhà trường và doanh nghiệp nổi bật
TT |
ĐƠN VỊ |
SL |
NGÀNH |
NỘI DUNG |
1 |
Công ty GreenFeed |
150 |
Chăn nuôi Thú y |
SV được tuyển chọn vào các lớp chất lượng cao, có sự tham gia giảng dạy của doanh nghiệp và được đảm bảo đầu ra, được hỗ trợ chi phí đi lại, sinh hoạt và thực tập trực tiếp tại các trang trại. SV được trả lương cho các đợt thực tập, thực tế nghề tại công ty, được bố trí việc làm ngay khi ra trường và lương của SV tham gia chương trình này bằng 150% lương của kỹ sư cùng ngành. |
50 |
Các lớp cuối khóa được đi thực tập giáo trình và tốt nghiệp tại công ty 4 tháng và được trả lương từ 8-10 triệu/đợt kèm chi phí đi lại, ăn ở |
2 |
Công ty CP Việt Nam |
100 |
Chăn nuôi Thú y |
SV được tuyển chọn vào thực tập, làm việc có hưởng lương ngay khi đang học. SV được hỗ trợ chi phí đi lại, sinh hoạt và thực tập tại các trang trại, được trả lương cho các đợt thực tập, thực tế nghề tại các trang trại của công ty, được tuyển dụng và bố trí việc làm khi đang thực tập và nhận vào làm việc ngay khi ra trường. |
30 |
Nuôi trồng thủy sản Bệnh học thủy sản Quản lý thủy sản |
SV được đi thực tập tốt nghiệp trong vòng 5 tháng, hỗ trợ kinh phí ăn, ở, đi lại và nhận mức hỗ trợ 2,5 triệu đồng/ tháng |
3 |
Công ty CJ |
150 |
Chăn nuôi Thú y |
SV được đi thực tập nghề tại công ty và được trả lương, nâng cao tay nghề, tiếp cận được những quy trình và kỹ thuật chăn nuôi |
4 |
Công ty Emivets |
50 |
Chăn nuôi Thú y |
SV được đăng ký đi thực tập nghề hằng năm và trong cả dịp tết để nâng cao tay nghề, được trả lương hơn 2 triệu đồng/ đợt và có thưởng thêm. |
5 |
Tập đoàn BIM Group |
100 |
Nuôi trồng thủy sản Bệnh học thủy sản Quản lý thủy sản |
SV được đi thực tập thực tế trong vòng 4-6 tháng và nhận mức hỗ trợ 1,5 triệu/ tháng. Kết thúc đợt thực tập, SV được thưởng theo doanh thu từ các trang trại nuôi tôm; 20-40 triệu đồng/1 đợt |
6 |
Công ty Huy Long An |
40 |
SV được đi thực tập thực tế trong vòng 4-6 tháng và nhận mức hỗ trợ 1,5 triệu/ tháng. Kết thúc đợt thực tập, SV được thưởng theo doanh thu từ các trang trại nuôi tôm; 10-20 triệu đồng/1 đợt |
7 |
Công ty CP Trung Sơn |
40 |
SV được hỗ trợ kinh phí ăn, ở, đi lại và nhận mức hỗ trợ 1,5 triệu/ tháng. Kết thúc đợt thực tập, SV được thưởng theo doanh thu từ các trang trại nuôi tôm; trung bình 10-20 triệu đồng/1 đợt (có ký kết hợp tác với nhà trường) |
8 |
Công ty CP Công nghệ SH R.E.P |
20 |
Công nghệ thực phẩm Công nghệ sau thu hoạch |
Sinh viên các ngành được doanh nghiệp trực tiếp đánh giá đề tài tốt nghiệp nhằm giúp phát triển các đề tài tốt nghiệp có tiềm năng hoặc có thể hình thành nên những ý tưởng khởi nghiệp. |
9 |
Tập đoàn Souk Houng Heang (Lào) |
50 |
Công nghệ thực phẩm Công nghệ sau thu hoạch Khoa học cây trồng Nông học Bảo vệ thực vật |
SV được tham gia thực tập 2-6 tháng tại các trang trại của công ty sản xuất nông nghiệp công nghệ cao ở Lào. SV được hỗ trợ toàn bộ chi phí đi lại, sinh hoạt, ăn uống. SV được hỗ trợ theo tháng, với 2 triệu đồng /tháng. |
10 |
Công ty Bảo Nông, Đà Lạt |
6 |
Bảo vệ thực vật Khoa học cây trồng Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng (chuyên ngành) Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Nông học Khoa học đất |
SV được đi thực tập từ 2-4 tháng, được hỗ trợ chổ ở, có ăn và được hỗ trợ sinh hoạt phí khoảng 2 triệu đồng /tháng. |
11 |
Công ty CPDV Cáp treo Bà Nà |
30 |
SV được tuyển đi thực tập từ 2-4 tháng, được hỗ trợ phí sinh hoạt, đi lại. |
12 |
Công ty TNHH trang trại Lang Biang, Đà Lạt |
30 |
13 |
Tập đoàn Lộc Trời |
10 |
14 |
Viện Mía Đường, Bến Cát, Bình Dương |
20 |
15 |
Công ty Nafoods Tây Nguyên chi nhánh Gia Lai |
45 |
16 |
Công ty Bảo Nông, Đà Lạt |
6 |
SV được tuyển đi thực tập từ 2-4 tháng, được hỗ trợ 1 triệu đồng/tháng kèm phí sinh hoạt, đi lại. |
17 |
Công ty tư vấn quy hoạch Quảng Tín,Tam Kỳ |
10 |
Quản lý đất đai Bất động sản |
SV được tham gia thực tập, làm việc tại doanh nghiệp từ 2-4 tháng và có cơ hội được tuyển dụng ngay sau khi tốt nghiệp. |
18 |
Công ty CP Green Real TP. Hồ Chí Minh |
30 |
19 |
Công ty bất động sản Hòa Phú Land TP. Hồ Chí Minh |
30 |
20 |
Sàn giao dịch bất động sản Thiên Kim, TP. Đà Nẵng |
30 |
II.2. Thực tập sinh nước ngoài
Các em sinh viên chuẩn bị sang TTS tại Israel (ảnh tại sân bay)
Việc liên kết với các đơn vị sử dụng lao động, các tổ chức doanh nghiệp để đưa sinh viên đi thực tập sinh tại nước ngoài cũng đã và đang được nhà trường xác định là chương trình hành động có tính chiến lược nhằm tạo thêm những cơ hội trải nghiệm, thực tập nghề nghiệp mới và đặc biệt là tạo ra môi trường rèn luyện, cải thiện và nâng cao trình độ ngoại ngữ cho sinh viên. Trong thời gian qua, nhà trường đã triển khai các chương trình liên kết như sau:
Các chương trình thực tập sinh nước ngoài nổi bật
TT |
ĐƠN VỊ |
SL |
ĐỊA ĐIỂM |
NỘI DUNG |
1 |
Hải Phong |
200 |
Nhật Bản |
SV tốt nghiệp tất cả các ngành được đi làm việc và nhận mức lương 2000 USD/ tháng trong thời gian 1 và 3 năm. |
2 |
Nhật Huy Khang |
300 |
Nhật Bản |
SV tốt nghiệp tất cả các ngành được đi làm việc và nhận mức lương 2000 USD/ tháng trong thời gian 3 năm và diện kỹ sư thì được định cư ở Nhật bản. |
3 |
Daystar |
25 |
Nhật Bản |
SV tất cả các ngành được đi thực tập có lương 1 năm tại Nhật Bản, các nội dung thực tập của SV sẽ được nhà trường công nhận thay thế các môn học tại trường, sau này SV không học lại các môn học này. SV tham gia chương trình này sẽ thu được tài chính: 200 triệu đồng/1 SV |
4 |
Trung tâm OLECO - Bộ NN&PTNT |
150 |
Israel |
SV tất cả các ngành được đi thực tập có lương 1 năm tại Israel về sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, các nội dung thực tập của SV sẽ được nhà trường công nhận thay thế các môn học tại trường, sau này SV không học lại các môn học này. SV tham gia chương trình này sẽ thu được tài chính: 100-150 triệu đồng/1 SV |
5 |
Trung tâm Landbruget Jobservice ApS |
30 |
Đan Mạch |
SV tất cả các ngành được đi thực tập có lương 1 năm về sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, các nội dung thực tập của SV sẽ được nhà trường công nhận thay thế các môn học tại trường, sau này SV không học lại các môn học này. Các SV có thể sau này quay trở lại làm việc và định cư tại Đan Mạch nếu thực tập tốt. SV tham gia chương trình này sẽ thu được tài chính: 200-300 triệu đồng/1 SV. |
III. HỌC BỔNG
Lễ trao học bổng VietHope năm học 2017 – 2018
Sinh viên có cơ hội nhận các xuất học bổng với tổng giá trị quỹ học bổng 5 tỷ đồng mỗi năm gồm các học bổng từ ngân sách như khuyến khích học tập, các học bổng tài trợ trong và ngoài nước, học bổng học tập ngắn hạn ngoài nước. Nhà trường luôn tìm kiếm, hợp tác thêm với các tổ chức doanh nghiệp để trao các suất học bổng cho các bạn sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó học tốt. Trong đó, có nhiều học bổng theo suốt thời gian học tập tại trường, giúp các bạn sinh viên đảm bảo việc học tập, sinh hoạt và giảm chi phí cho gia đình.
Thống kê các học bổng cho sinh viên nhà trường
TT |
TÊN HỌC BỔNG |
SỐ SUẤT |
GIÁ TRỊ |
THÀNH TIỀN |
ĐVT |
I. Ngoài ngân sách |
|
|
|
|
1 |
Viethope |
25 |
300 |
7.500 |
USD |
2 |
Phuc’s Fond |
6 |
6.700.000 |
40.200.000 |
VNĐ |
3 |
Hassen |
3 |
216 |
648 |
USD |
4 |
Nguyễn Trường Tộ |
23 |
200 |
4.600 |
USD |
5 |
Vallet |
5 |
16.000.000 |
80.000.000 |
VNĐ |
6 |
Vừ A Dính |
5 |
1.000.000 |
5.000.000 |
VNĐ |
7 |
Happel |
57 |
30 |
1.710 |
Euro/Tháng |
II. Khuyến khích học tập |
747 |
|
2.654.200.000 |
VNĐ |
TỔNG |
871 |
|
|
|
IV. MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP ƯƠM MẦM CÁC Ý TƯỞNG KHỞI NGHIỆP
Chung kết cuộc thi "Khởi nghiệp từ Nông nghiệp 2017"
Nhà trường luôn chú trọng việc phát triển kỹ năng cho sinh viên một cách toàn diện nhất bằng cách tạo nên một môi trường học tập năng động, sáng tạo và quan tâm đến phát triển kỹ năng mềm thông qua gần 30 câu lạc bộ, đội nhóm trong toàn trường. Mỗi năm, nhà trường đầu tư kinh phí cho khoảng 60 đề tài nghiên cứu của sinh viên. Từ đây, nhiều ý tưởng Khởi nghiệp, các nhóm nghiên cứu sinh viên đã được hình thành. Hoạt động Khởi nghiệp từ nông nghiệp tại trường Đại học Nông Lâm Huế tuy còn mới mẻ và đang trong giai đoạn khởi đầu, nhưng đã thu hút rất đông các bạn sinh viên tham gia cũng như các nhà đầu tư. Tiêu biểu như các ý tưởng khởi nghiệp đã đạt giải trong “Cuộc thi Khơi nghiệp từ nông nghiệp” do nhà trường tổ chức
Các dự án khởi nghiệp nổi bật và hướng phát triển
GIẢI |
TÊN DỰ ÁN |
GIẢI THƯỞNG VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN |
Đặc biệt |
Nghiên cứu trồng nấm |
Công ty CoPLUS trao giải Đặc biệt trị giá 10.000.000VNĐ thông qua hình thức hỗ trợ tập huấn, tư vấn miễn phí và đào tạo khởi nghiệp trong 4 tháng cùng công ty để tham dự chương trình Thách thức khởi nghiệp năm 2017 |
1 |
Sản xuất, phân phối bộ điều khiển nông nghiệp công nghệ cao |
Giải Nhất: 5.000.000 VNĐ; Giải Nhì: 3.000.000VNĐ; Giải Ba: 2.000.000VNĐ; Giải Khuyến khích: 500.000VNĐ Công ty Thành Lợi, Huế cam kết đầu tư phát triển cho 4 nhóm dự án |
2 |
Sản xuất viên giá thể đất sét nung |
3 |
Nông Nghiệp Trực Tuyến – Đa dạng hóa phương thức mua bán, tư vấn về nông nghiệp |
Khuyến khích |
Thương mại hóa dầu đậu phộng |
Hệ thống phun sương - phun tiêu độc khử trùng tự động |
|
Sản xuất và thương mại các sản phẩm Rau quả sạch |
Đã đi vào hoạt động, thương mại và là dự án khời nghiệp tiềm năng 2018 |
V. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ HÌNH THỨC XÉT TUYỂN
Ký hiệu trường: DHL
TT |
Tên ngành/ nhóm ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Theo thi THPT QG |
Theo học bạ |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM, ĐẠI HỌC HUẾ |
|
1972 |
448 |
I. Nhóm ngành Lâm nghiệp và quản lý môi trường rừng |
|
175 |
75 |
1 |
Lâm học |
7620201 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
70 |
30 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
2 |
Lâm nghiệp đô thị |
7620202 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
35 |
15 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
3 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
70 |
30 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
II. Nhóm ngành Thủy sản |
|
260 |
90 |
4 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
200 |
50 |
2. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
3. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
5 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
30 |
20 |
2. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
3. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
6 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
30 |
20 |
2. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
3. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
III. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao |
|
250 |
130 |
7 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
100 |
40 |
2. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
3. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
8 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
70 |
30 |
2. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
3. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
9 |
Nông học |
7620109 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
40 |
20 |
2. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
3. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
25 |
25 |
2. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
3. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
11 |
Khoa học đất |
7620103 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
15 |
15 |
2. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
3. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
IV. Các ngành khác |
|
1137 |
103 |
12 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
200 |
|
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
13 |
Thú y |
7640101 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
200 |
|
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
14 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
150 |
|
2. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
4. Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C02 |
15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
66 |
14 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
16 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
56 |
14 |
2. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
17 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
7520114 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn |
C01 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
80 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
19 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
35 |
15 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
20 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
50 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
21 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
40 |
10 |
2. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
22 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
150 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
23 |
Bất động sản  (Ngành mới 2018) |
7340116 |
1. Toán, Lý , Hóa 2. Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Địa 4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
A00 D01 C04 C00 |
100 |
50 |
24 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (Ngành mới 2018) |
7540106 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4.Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
B00; A00; D01; A01 |
50
|
Tổng hợp |